Tìm theo từ khóa "Khoa"

Huyền Khoa
103,515
1. Huyền: Từ "Huyền" thường mang ý nghĩa bí ẩn, sâu sắc, hoặc có thể liên quan đến vẻ đẹp thanh thoát, nhẹ nhàng. Nó cũng có thể biểu thị sự cao quý và tinh tế. 2. Khoa: Từ "Khoa" thường liên quan đến tri thức, học vấn, hoặc có thể ám chỉ đến sự thông minh, tài năng. Trong một số ngữ cảnh, "Khoa" còn có thể chỉ đến một ngành học hay lĩnh vực chuyên môn. Kết hợp lại, tên "Huyền Khoa" có thể mang ý nghĩa là "người có tri thức sâu sắc và bí ẩn", hoặc "một người tài năng với vẻ đẹp thanh thoát".

Tiến Khoa
102,531
Khoa: Tài năng, thông minh, công danh. Tiến Khoa: Bố mẹ hy vọng con sẽ tài năng, có chí tiến thủ và đạt được thành công trong sự nghiệp.

Khoai Bắp
97,734
"Khoai Bắp" có thể được sử dụng như một biệt danh thân mật, thể hiện sự đáng yêu, gần gũi. Tên này gợi nhớ đến hình ảnh những món ăn dân dã, gần gũi với tuổi thơ, như khoai lang, bắp ngô, thường được gắn liền với những kỷ niệm vui vẻ.

Khoa Lang
95,016
1. Tên thật: Trong trường hợp đây là tên thật, "Khoa" thường được dùng để chỉ sự thông minh, hiểu biết, hoặc có thể liên quan đến lĩnh vực học thuật. "Lang" có thể mang ý nghĩa là người, hoặc có thể được hiểu là một từ chỉ về sự tự do, phóng khoáng. Khi kết hợp lại, "Khoa Lang" có thể hiểu là một người có tri thức, tự do trong tư tưởng. 2. Biệt danh: Nếu "Khoa Lang" là một biệt danh, nó có thể mang ý nghĩa thân mật hoặc hài hước, tùy thuộc vào tính cách của người đó. Biệt danh thường phản ánh một đặc điểm nổi bật hoặc sở thích của người được đặt tên. Ngoài ra, "Lang" cũng có thể liên quan đến một số ngữ nghĩa trong văn hóa hoặc địa phương, ví dụ như "lang" trong tiếng Việt có thể chỉ về một vùng quê hay một khu vực nào đó.

Xuân Khoa
83,701
Tên Xuân Khoa mong con kiên định vững vàng, khôi ngô tuấn tú, rạng ngời như mùa xuân

Duy Khoa
81,645
"Duy" trong tiếng Hán Việt có nghĩa là sự tư duy, suy nghĩ thấu đáo. Duy Khoa ý chỉ người tài có tầm nhìn xa trông rộng, kiến thức uyên thâm, là người có địa vị cao trong xã hội.

Thi Khoa
80,266
- "Thi" có thể mang nhiều ý nghĩa, bao gồm "thơ" (poetry), "thử thách" (exam), hoặc "thực hiện" (to do/perform). - "Khoa" thường có nghĩa là "khoa học" (science), "ngành học" (field of study), hoặc "khoa thi" (examination).

Yến Khoa
80,103
Tên đệm Yến: "Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc. Tên chính Khoa: Tên "Khoa" thường mang hàm ý tốt đẹp, chỉ sự việc to lớn, dùng để nói về người có địa vị xã hội & trình độ học vấn. Theo văn hóa của người xưa, các đấng nam nhi thường lấy công danh đỗ đạt làm trọng nên tên "Khoa" được dùng để chỉ mong muốn con cái sau này tài năng, thông minh, ham học hỏi, sớm đỗ đạt thành danh.

Khoai
78,281
Cha mẹ có thể đặt tên Khoai cho con ở nhà với mong muốn con hay ăn chóng lớn, dẻo dai, bền bỉ

Khoai Mì
76,680
Tên "Khoai Mì" thường được dùng để chỉ cây sắn (Manihot esculenta), một loại cây nông nghiệp quan trọng ở nhiều nước nhiệt đới. Tên gọi này có nguồn gốc từ tiếng Việt, trong đó "khoai" thường dùng để chỉ các loại củ ăn được, và "mì" có thể liên quan đến cách chế biến hoặc sử dụng của cây này trong ẩm thực. Khoai mì được biết đến với phần củ có chứa tinh bột cao, thường được chế biến thành nhiều món ăn khác nhau như bột mì, bánh, hay món khoai mì hấp. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng trong sản xuất thực phẩm và các sản phẩm công nghiệp.

Tìm thêm tên

hoặc