Tìm theo từ khóa "Dân"

Trầm Dàng
109,193

Dani
108,974

Minh Dân
107,732
Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên Minh Dân cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị

Dâng Phương
103,386
Dâng: tăng lên cao, cuộn lên, trào lên, đưa lên một cách cung kính. Tên Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Tên Phương còn có ý nghĩa về thái độ và cách xử sự đúng đắn, khéo ăn khéo nói. Phương là tên tên phù hợp với cả nam và nữ nên rất cá tính và được mọi người yêu mến.

Hữu Danh
99,085
Hữu: Nghĩa: Chữ "Hữu" mang ý nghĩa về sự tồn tại, sở hữu, có được. Nó thể hiện sự hiện hữu, hiện diện của một điều gì đó hoặc khả năng nắm giữ, chiếm lĩnh một phẩm chất, tài năng. "Hữu" còn gợi lên sự sung túc, đầy đủ, không thiếu thốn. Danh: Nghĩa: Chữ "Danh" có nghĩa là tên, danh tiếng, thanh danh. Nó biểu thị sự nổi tiếng, được biết đến, được công nhận. "Danh" còn liên quan đến địa vị, vị thế trong xã hội, sự thành công và những gì mà một người để lại cho đời. Tổng kết ý nghĩa tên Hữu Danh: Tên "Hữu Danh" là sự kết hợp giữa "Hữu" (sở hữu, có được) và "Danh" (danh tiếng, thành công). Tên này mang ý nghĩa về một người có khả năng tạo dựng danh tiếng, đạt được thành công và có vị thế trong xã hội. Nó thể hiện mong muốn về một cuộc đời đầy đủ, sung túc và được mọi người biết đến, công nhận. Người mang tên "Hữu Danh" thường được kỳ vọng sẽ là người tài giỏi, có năng lực và có thể làm nên những điều lớn lao.

Cục Dàng
98,079

Thành Danh
95,730
mong con sau này sẽ là người thành công

Danh Lam
94,450
Tên đệm Danh: Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự. Tên chính Lam: "Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Minh Danh
94,212
Minh Danh nghĩa là mong con luôn anh minh, sáng suốt, tiếng tăm lừng lẫy

Mỹ Danh
89,920
"Mỹ" theo tiếng Hán nghĩa là đẹp thường thấy trong các từ mỹ nhân, mỹ nữ. Khi cha mẹ đặt tên này cho con, họ mong muốn sau này lớn lên con sẽ trở thành một cô gái đẹp người, đẹp nết. Danh: Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Tìm thêm tên

hoặc