Tìm theo từ khóa "Cẩn"

Cảnh Nghi
108,761
- "Cảnh" thường có nghĩa là cảnh vật, phong cảnh hoặc có thể hiểu là tình cảnh, tình thế. Trong một số trường hợp, "Cảnh" cũng có thể mang ý nghĩa là sáng sủa hoặc tốt đẹp. - "Nghi" có thể hiểu là nghiêm trang, nghiêm túc hoặc cũng có thể mang ý nghĩa là chuẩn mực, đúng đắn.

Phương Scane
106,268

Hữu Canh
105,798
Hữu Canh nghĩa là 1 chặng thời gian tốt đẹp, giá trị, ngụ ý mong con cái có cuộc sống viên mãn, tốt đẹp, gặp điều may mắn

Cảnh Tuấn
99,149
Chàng trai có diện mạo tuấn tú, đa tài, tạo được ấn tượng và thiện cảm với những người xung quanh

An Scane
96,693

Gia Cẩn
87,622
"Gia" có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý. " Cẩn" nghĩa Hán Việt là thận trọng, nghiêm túc, trách nhiệm. Gia Cẩn là mong con sau này xinh đẹp, ưu tú và sống có trách nhiệm

Ngọc Cảnh
81,527
"Ngọc Cảnh" ý chỉ phong cảnh đẹp như ngọc, quý giá vô ngần. Tên "Ngọc Cảnh" nhằm chỉ người có dung mạo xinh đẹp & cao quý

Canh Giác
80,922
Tên "Canh Giác" thường mang ý nghĩa liên quan đến sự cảnh giác, tỉnh táo và luôn sẵn sàng đối phó với những tình huống bất ngờ. Trong tiếng Việt, "canh" có thể liên quan đến việc canh giữ, bảo vệ, còn "giác" có nghĩa là nhận thức, ý thức. Vì vậy, "Canh Giác" thường được hiểu là trạng thái luôn tỉnh táo và cẩn thận để bảo vệ bản thân hoặc một đối tượng nào đó khỏi nguy hiểm hoặc rủi ro.

Cảnh
79,552
"Cảnh" trong tiếng Hán - Việt mang theo sự sáng tỏ, chiếu sáng và giác ngộ. Tên này mang ý nghĩa mà cha mẹ mong muốn con cái luôn có khả năng suy nghĩ và cân nhắc thấu đáo trước khi hành động. Nó là một lời cảnh báo, cảnh tỉnh và gửi gắm yêu thương từ cha mẹ dành cho con trong quãng đường đời.

Duy Cẩn
73,323
Duy Cẩn ý nghĩa là mong con trở thành người con trai cao quý, cẩn trọng, nhân cách hơn đời

Tìm thêm tên

hoặc