Tìm theo từ khóa "Lá"

Cao Lâm
79,103
Cao Lâm là là chỉ rừng mọc trên cao. Ý nghĩa đằng sau cái tên này là chỉ một người cao quý, nghiêm túc.

La La
78,831

Gia Lập
78,698
"Gia" nghĩa là gia đình, quốc gia, là nước nhà. Gia Lập là non nước vững bền, chỉ người con trai chí khí hiên ngang, hành sự mạnh mẽ

Lam Chi
78,273
Tên một loại ngọc có mày xanh ngả sang xanh lá, do vậy tên Chi hay này có ý nghĩa là con lớn lên như cành cây xanh tốt, dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh tao, nhẹ nhàng

Lan Thương
78,089
"Lan" biểu tượng cho sự tinh khiết, thánh thiện, trong sáng. "Lan Thương" là chỉ người con gái thánh thiện, giàu tình yêu thương

Ân Lai
77,467
"Ân" còn có nghĩa là sự chu đáo, tỉ mỉ hay còn thể hiện sự mang ơn sâu sắc tha thiết. Tên "Ân Lai" dùng để chỉ những người sống biết yêu thương, luôn ghi khắc sự giúp đỡ chân tình mà người khác dành cho mình

Alan
76,562
Alan: Quý ông lịch lãm và tự tin

Lan Khuê
76,542
Trong tiếng Hán - Việt, "Khuê" là tên của một vì sao trong thập nhị bát tú Sao Khuê & là tên của một loài ngọc. Ngoài ra "Khuê" còn là từ dùng để chỉ những thứ thuộc về người phụ nữ, diễn tả sự hoa lệ. Tên "Lan Khuê" thường được đặt cho nữ, với hàm ý mong muốn người con gái có nét đẹp thanh tú, sáng trong như vì sao, cuốn hút như ngọc quý & mang cốt cách cao sang, diễm lệ

Nhật Lam
76,343
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên Lam dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu

Lạc Lạc
73,978
Khoáng đạt, thong dong, tự nhiên, ngay thẳng.

Tìm thêm tên

hoặc