Tìm theo từ khóa "Hanh"

Bảo Khánh
95,238
Con là chiếc chuông quý giá

Trung Thành
94,725
"Trung" nghĩa là trung nghĩa, trung thực. Tên Trung Thành mong con sống chân thành, trung thực, mọi điều may mắn sẽ rộng mở đến với con

Khánh Hòa
94,672
Mang tên một tỉnh ở Việt Nam

Xuân Hanh
94,470
Tên đệm Xuân: Theo tiếng Hán - Việt, "Xuân" có nghĩa là mùa xuân. Mùa xuân là mùa khởi đầu của một năm mới, là mùa của cây cối đâm chồi nảy lộc, của trăm hoa đua nở, của chim chóc hót líu lo. Đặt đệm "Xuân" cho con với mong muốn con sẽ có cuộc sống tươi đẹp, tràn đầy sức sống, luôn vui vẻ, hạnh phúc. Ngoài ra, đệm Xuân cũng có nghĩa là "sự khởi đầu", "sự đổi mới với mong muốn con sẽ là người có tinh thần khởi nghiệp, luôn đổi mới, sáng tạo trong cuộc sống. Tên chính Hanh: Nghĩa Hán Việt là thông đạt, ngụ ý sự thấu suốt, tỏ tường, minh bạch.

Thanh Nhi
94,332
Thanh Nhi: Người con gái thanh khiết, xinh xắn

Thanh Uyên
93,796
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. "Uyên" ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Người tên "Thanh Uyên" thường có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý

Khánh Quỳnh
93,458
Con sẽ xinh đẹp như nụ hoa quỳnh

Thanh Mùi
93,379
Thanh: Nghĩa chung: Thường gợi sự trong trẻo, thanh khiết, nhẹ nhàng, và tao nhã. Trong tên "Thanh": Có thể mang ý chỉ phẩm chất đạo đức tốt đẹp, sự thanh liêm, ngay thẳng, hoặc một cuộc sống bình dị, không vướng bận. Nó cũng có thể biểu thị sự trẻ trung, tươi mới. Mùi: Nghĩa gốc: Là hương thơm, mùi hương. Trong tên "Mùi": Thường gợi cảm giác dễ chịu, quyến rũ, thu hút. Nó có thể tượng trưng cho vẻ đẹp tinh tế, duyên dáng, và một sức hút đặc biệt từ tính cách. Tổng kết: Tên "Thanh Mùi" mang ý nghĩa về một người con gái có vẻ đẹp trong sáng, thanh khiết, nhưng đồng thời cũng sở hữu một sức hút riêng biệt, quyến rũ và tinh tế. Tên này gợi lên hình ảnh một người có phẩm chất tốt đẹp, sống một cuộc đời thanh tao, đồng thời lan tỏa sự dễ chịu và thu hút đến những người xung quanh.

Thu Thanh
93,379
Mùa thu xanh. Con có tâm hồn trong sáng, cuộc đời bình yên, nhiều hạnh phúc.

Thanh Tuệ
93,016
Tên đệm Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Tuệ: Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Tên "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Tìm thêm tên

hoặc