Tìm theo từ khóa "Ú"

Thiên Phương
87,556
Tên Thiên Phương mong con được trời phú cho sự thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị

Dung Nhi
87,529
Đứa con bé bỏng có đức tính tốt.

Quốc Trung
87,490
Con trai bố mẹ có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la và luôn trung thành với tổ quốc

Dịu
87,470
Theo nghĩa Hán-Việt, "dịu" có nghĩa là êm ái, nhẹ nhàng, thư thái. Tên "Dịu" thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con gái của mình sẽ có một cuộc sống êm đềm, hạnh phúc, được yêu thương và che chở. Ngoài ra, tên "Dịu" cũng có thể mang ý nghĩa là dịu dàng, hiền hòa, nữ tính.

Ngân Châu
87,464
Châu: Sự ngọc ngà, báu vật. Ngân: Sự quý báu, giàu có. Ý nghĩa của tên Châu Ngân: Tên Châu Ngân khi kết hợp với nhau mang ý nghĩa là con sẽ có cuộc sống giàu sang, luôn dư dả về vật chất và không phải lo lắng về cuộc sống, như một viên ngọc ngà quý báu

Cúc
87,462
"Cúc" mang ý nghĩa của hoa cúc, biểu trưng cho sự giản dị và mộc mạc. Tên này thể hiện sự ngây thơ, trong sáng và thuần khiết. Những người mang tên "Cúc" thường có tính cách đơn giản, chân thành và không giả dối.

Quỳnh Liên
87,442
Theo nghĩa gốc Hán, "Quỳnh" nghĩa là một viên ngọc đẹp và thanh tú. Ngoài ra "quỳnh" còn là tên một loài hoa luôn nở ngát hương vào ban đêm. Tên Quỳnh Liên mong con xinh đẹp, thanh tú, sống ngay thẳng

Bích Phượng
87,440
Là người thanh tú, đầy sức sống

Trúc Ngân
87,374
Con sẽ là những tiếng sáo trong trẻo vô ngần cho cuộc đời.

Nhật Trung
87,373
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Trung: “Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Tìm thêm tên

hoặc