Tìm theo từ khóa "An"

Vân Lam
85,436
Lam: Màu xanh lam, xanh da trời. Vân: mây

Lệ Trang
85,417
Lệ: Trong từ điển Hán Việt, "Lệ" mang nhiều ý nghĩa, phổ biến nhất là: Xinh đẹp, diễm lệ: Thể hiện vẻ đẹp thanh tú, duyên dáng và thu hút. Quy tắc, khuôn phép: Gợi ý về sự nề nếp, chuẩn mực và có kỷ luật. Giọt nước mắt: Liên tưởng đến sự mềm mại, yếu đuối nhưng cũng có thể là sự cảm thông, thấu hiểu. Trang: "Trang" thường được hiểu là: Trang điểm, làm đẹp: Nhấn mạnh vẻ ngoài chỉn chu, thanh lịch và biết chăm sóc bản thân. Trang trọng, nghiêm trang: Gợi ý về sự trang nghiêm, lịch sự và có phẩm chất đạo đức tốt. Trang sách, trang giấy: Liên hệ đến sự thông minh, tri thức và ham học hỏi. Ý nghĩa tổng quan: Tên "Lệ Trang" là một cái tên mang ý nghĩa đẹp đẽ, kết hợp giữa vẻ đẹp ngoại hình và phẩm chất bên trong. Nó gợi lên hình ảnh một người con gái xinh đẹp, duyên dáng, nết na, biết cách cư xử và có tri thức. Tên này cũng có thể thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn và thành công cho con gái mình.

Thi Hanh
85,409
1. Thi: Trong tiếng Việt, "Thi" thường liên quan đến thơ ca, nghệ thuật, hoặc có thể mang ý nghĩa liên quan đến sự thanh nhã, nhẹ nhàng. Nó cũng có thể là một phần của tên gọi thể hiện sự duyên dáng. 2. Hành: Từ "Hành" có thể mang nhiều ý nghĩa, như hành động, di chuyển, hoặc thực hiện một cái gì đó. Nó cũng có thể liên quan đến việc theo đuổi một con đường hay một mục tiêu nào đó.

Khải Doanh
85,364
Doanh: Nghĩa Hán Việt là đầy đủ, rộng lớn, bể cả, ngụ ý con người có tấm lòng khoáng đạt rộng rãi, đức độ, tài năng.

Suan
85,361

Lan Hương
85,295
"Lan" là một loài hoa đẹp. Đặt tên "Lan Hương" ý mong muốn con sinh ra luôn xinh đẹp, có ước mơ, có cuộc sống an yên, bình ổn.

Khánh Ngọc
85,262
Khánh Ngọc mang ý nghĩa chỉ những người có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, luôn rạng rỡ toát lên vẻ quý giá như viên ngọc sáng. Không chỉ xinh đẹp, họ còn toát lên sự vui tươi, mang cảm giác tích cực đến những người xung quanh.

Trang Nhung
85,227
Tên Trang Nhung mang trong mình ý nghĩa của sự nghiêm túc, đáng tin cậy, tính tình thùy mị và dịu dàng.

Lâm Anh
85,211
Tên đệm Lâm: Theo tiếng Hán - Việt, "Lâm" có nghĩa là rừng, một nguồn tài nguyên quý có giá trị to lớn với đời sống. Tựa như tính chất của rừng, đệm "Lâm" dùng để chỉ những người bình dị, dễ gần như lẽ tự nhiên nhưng cũng mạnh mẽ & đầy uy lực. Tên chính Anh: Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Khánh Hiền
85,141
Tên đệm Khánh Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Đệm "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh. Tên chính Hiền Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Tìm thêm tên

hoặc