Tìm theo từ khóa "Linh"

Diễm Linh
64,998
- Diễm: Từ này thường được hiểu là xinh đẹp, duyên dáng, mang lại cảm giác tươi sáng và thu hút. Nó có thể thể hiện vẻ đẹp bên ngoài cũng như vẻ đẹp tâm hồn. - Linh: Từ này thường liên quan đến sự linh hoạt, thông minh, hoặc có thể mang ý nghĩa tâm linh, huyền bí. "Linh" cũng có thể chỉ sự trong sáng, tinh khiết. Khi kết hợp lại, "Diễm Linh" có thể hiểu là "vẻ đẹp tinh khiết" hoặc "vẻ đẹp duyên dáng và thông minh". Đây là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tích cực, thể hiện sự quyến rũ, thông minh và nét đẹp tâm hồn.

Ái Linh
64,602
"Ái" là lương thiện, nhân hậu, chan hòa, tấm lòng bác ái. "Linh" là thông minh, lanh lợi, tài trí. "Ái Linh" mang ý nghĩa con là người thông minh, nhanh nhẹn, có tấm lòng nhân hậu & dung mạo đáng yêu, xinh đẹp

Hoa Linh
62,638
- "Hoa"thường được hiểu là hoa, biểu trưng cho vẻ đẹp, sự tươi mới, và sự sống. Hoa cũng có thể tượng trưng cho sự dịu dàng, nữ tính và sự thu hút. - "Linh"có nghĩa là linh thiêng, thông minh, nhạy bén hoặc có thể hiểu là sự thanh khiết, trong sáng.

Linh Tuyền
62,159
Linh: Trong Hán Việt, "Linh" mang ý nghĩa là sự linh thiêng, kỳ diệu, có liên quan đến thế giới tâm linh và những điều huyền bí. Nó gợi lên cảm giác về một năng lượng đặc biệt, một sức mạnh siêu nhiên hoặc một phẩm chất tinh túy, thuần khiết. "Linh" cũng có thể chỉ sự thông minh, lanh lợi, nhanh nhẹn và khả năng nhận thức, thấu hiểu sâu sắc. Nó biểu thị một trí tuệ sắc bén và một tâm hồn nhạy cảm. Tuyền: "Tuyền" có nghĩa là dòng nước chảy, suối nguồn. Nó tượng trưng cho sự tươi mát, trong lành, sự sống và sự liên tục. Hình ảnh dòng suối cũng gợi lên sự nhẹ nhàng, uyển chuyển, không ngừng vận động và đổi mới. "Tuyền" còn mang ý nghĩa về nguồn gốc, cội nguồn của sự sống, nơi khởi đầu cho mọi sự vật. Nó biểu thị sự thanh khiết, nguyên sơ và sức mạnh tiềm tàng. Tên "Linh Tuyền" kết hợp giữa sự linh thiêng, trí tuệ (Linh) và sự tươi mát, nguồn sống (Tuyền). Nó gợi lên hình ảnh một người mang trong mình vẻ đẹp tinh túy, sự thông minh, nhạy bén và một tâm hồn trong sáng, thuần khiết như dòng suối nguồn. Tên này có thể mang ý nghĩa mong muốn người đó sẽ có một cuộc sống an lành, hạnh phúc, luôn tràn đầy năng lượng và có khả năng kết nối với những điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Linh Chi
61,427
Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, chỉ những người tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh. Hai từ "Linh Chi" được ghép với nhau mong muốn con luôn khoẻ mạnh, không bệnh tật, đau ốm

Linh Niê
61,330
1. Linh: Trong tiếng Việt, "Linh" thường mang những ý nghĩa tốt đẹp như "linh thiêng", "nhanh nhẹn", "thông minh" hay "may mắn". Đây là một tên phổ biến và thường được dùng để thể hiện sự tinh anh và nhạy bén. 2. Niê: "Niê" là một họ phổ biến của người Ê Đê, một dân tộc thiểu số ở vùng Tây Nguyên của Việt Nam. Người Ê Đê có một nền văn hóa phong phú và đa dạng, và họ "Niê" thường được dùng để chỉ phái nữ trong cộng đồng này.

Lam Linh
60,905
Tên đệm Lam: "Lam" là đệm gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Đệm "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu. Tên chính Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tiểu Linh
60,536
Tên đệm Tiểu: Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu. Tên chính Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Mai Linh
58,588
"Mai Linh" có nghĩa là cây mai xinh đẹp và linh thiêng. Mang ý nghĩa là con sẽ là người con gái xinh đẹp, mang niềm vui, hạnh phúc, sự may mắn linh thiên phúc lành cho cả gia đình, mọi người luôn yêu mến con. Với tên này cha mẹ còn mong con là người thông minh, lanh lợi, luôn vui tươi, hoạt bát, yêu đời vì mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân báo hiệu tin vui, sự may mắn, khởi đầu mới, linh là thông minh, nhanh nhẹn.

Lộc Linh
58,059
- Lộc: Từ này thường mang nghĩa là "phúc lộc", "may mắn" hoặc "sự phát triển". Nó thường được sử dụng để chỉ sự thịnh vượng, tài lộc, và những điều tốt đẹp trong cuộc sống. - Linh: Từ này có nhiều nghĩa, nhưng thường được hiểu là "linh thiêng", "nhạy bén", hoặc "thông minh". Nó cũng có thể liên quan đến sự tinh khiết và thanh khiết.

Tìm thêm tên

hoặc