Tìm theo từ khóa "Bi"

Bích Yến
87,630
Bích: Thường gợi lên hình ảnh viên ngọc bích xanh biếc, quý giá, mang vẻ đẹp thanh khiết, trong trẻo và cao quý. Trong Hán Việt, "Bích" còn có nghĩa là màu xanh biếc, tượng trưng cho sự tươi mới, sức sống và hy vọng. "Bích" còn có thể liên tưởng đến những bức tường thành vững chãi, bảo vệ, che chở. Yến: Là loài chim yến, loài chim nhỏ nhắn, xinh xắn, nhanh nhẹn, tượng trưng cho sự tự do, may mắn và thành công. Chim yến thường bay lượn trên bầu trời cao rộng, thể hiện sự khát khao vươn lên, chinh phục những tầm cao mới. Hình ảnh chim yến còn gợi lên sự dịu dàng, duyên dáng và nữ tính. Tổng kết: Tên "Bích Yến" mang ý nghĩa về một người con gái có vẻ đẹp thanh khiết, cao quý như ngọc bích, đồng thời mang trong mình sự tự do, may mắn và khát vọng vươn lên như chim yến. Tên này thể hiện mong ước về một cuộc sống tươi đẹp, thành công và hạnh phúc cho người sở hữu. Đồng thời, nó cũng gợi lên hình ảnh một người con gái dịu dàng, duyên dáng và nữ tính.

Bích Phượng
87,440
Là người thanh tú, đầy sức sống

Bích Hoan
87,345
Đệm Bích: Ngọc bích, đá quý màu xanh biếc. Tên chính Hoan: Vui mừng

Bình Yên
87,173
Tên đệm Bình: "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Đệm "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn. Tên chính Yên: Yên là yên bình, yên ả. Người mang tên Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên.

Bích Liễu
86,749
Liễu có ý nghĩa hiểu biết, am hiểu nhiều lĩnh vực trong cuộc sống, là sự tích lũy những bài học từ chính khả năng tìm hiểu và kinh nghiệm sống. Có ý chỉ sự thông minh, học hành giỏi giang.

Bích Thuần
86,061
- "Bích" thường được hiểu là màu xanh ngọc, tượng trưng cho sự trong sáng, tươi mát, và thanh khiết. Nó cũng có thể gợi lên hình ảnh của thiên nhiên, sự yên bình và vẻ đẹp. - "Thuần" có nghĩa là thuần khiết, đơn giản, không pha tạp. Từ này thường mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự chân thành, giản dị và tinh khiết.

Bích Hải
85,530
"Bích" là viên ngọc quý, ý chỉ sự quý giá. "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Hai từ "Bích Hải" thể hiện sự thoáng đạt, tự do, rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Bích Du
85,355
Tên đệm Bích: Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Tên chính Du: "Du" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là hay di động, không ở một chỗ nhất định. Vì vậy, khi đặt tên này cho con, bố mẹ mong muốn con mình sẽ có cuộc sống sôi động, đầy màu sắc, được ngao du đây đó, khám phá khắp nơi.

Bi Bii
85,243
"Bi Bii" có âm điệu nhẹ nhàng và dễ thương, thường được sử dụng như một biệt danh cho trẻ em hoặc cho những người có tính cách vui vẻ, đáng yêu.

Bích Ngân
85,085
Con có tâm hồn trong trắng, vô ngần và đẹp như ngọc bích

Tìm thêm tên

hoặc