Tìm theo từ khóa "Nh"

Đình Tú
79,857
- Đình: Thường có nghĩa là nơi thờ cúng, nơi tôn nghiêm, có thể hiểu là sự trang trọng, uy nghi. Trong văn hóa Việt Nam, đình là nơi sinh hoạt cộng đồng, nơi tổ chức các lễ hội, sự kiện quan trọng của làng xã. - Tú: Có nghĩa là đẹp, xuất sắc, ưu tú. Tên này thường được dùng để chỉ những điều tốt đẹp, tài năng hay phẩm chất nổi bật của một người.

Tài Linh
79,759
Tên đệm Tài: Là tài lộc, tiền tài, thể hiện mong muốn có được một cuộc sống ấm no, đầy đủ. Tài cũng là sự tài trí, có tài năng, trí tuệ hơn người. Tên chính Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Nhất Tiến
79,742
"Nhất Tiến" nghĩa là con giỏi giang, khôn lanh và tương lai phát triển huy hoàng không ngừng

Duy Linh
79,717
Duy Linh: Duy theo nghĩa Hán Việt là tư duy. Những ai có tên Duy Linh sẽ có tư chất thông minh, lanh lợi, quyết đoán, luôn suy nghĩ cẩn trọng mọi việc.

Anh Chi
79,690
Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt, là “người tài giỏi”, với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. Vì vậy tên "Anh Chi" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Trí Anh
79,689
Chữ "Anh" theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Vì vậy tên "Trí Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Đăng Vinh
79,605
Đăng: Ý nghĩa: Thường mang ý nghĩa về sự tiến lên, vươn cao, đạt được thành tựu. Chữ "Đăng" gợi liên tưởng đến việc leo lên đỉnh cao, đạt được vị trí cao trong xã hội hoặc trong lĩnh vực nào đó. Ngoài ra, "Đăng" còn có thể mang ý nghĩa về sự rực rỡ, tỏa sáng. Vinh: Ý nghĩa: Thể hiện sự vinh quang, vẻ vang, danh dự. Chữ "Vinh" thường được dùng để chỉ những điều tốt đẹp, đáng tự hào mà một người đạt được, có thể là vinh hiển cho bản thân, gia đình hoặc dòng họ. Tên "Đăng Vinh" mang ý nghĩa về một người có ý chí vươn lên, đạt được thành công và mang lại vinh quang, danh dự cho bản thân và gia đình. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ về một tương lai tươi sáng, thành công và đáng tự hào cho con cái.

Cảnh
79,552
"Cảnh" trong tiếng Hán - Việt mang theo sự sáng tỏ, chiếu sáng và giác ngộ. Tên này mang ý nghĩa mà cha mẹ mong muốn con cái luôn có khả năng suy nghĩ và cân nhắc thấu đáo trước khi hành động. Nó là một lời cảnh báo, cảnh tỉnh và gửi gắm yêu thương từ cha mẹ dành cho con trong quãng đường đời.

Ðình Thắng
79,549
Tên Đình Thắng mong con vững chãi, mạnh mẽ, uy nghiêm, thành công, đạt được thành công sau này

Minh Toàn
79,521
Theo nghĩa Hán -Việt, "Minh" có nghĩa là thông minh, hiểu biết, sáng suốt, "Toàn" có nghĩa là trọn vẹn, đầy đủ, không thiếu sót. Tên "Minh Toàn" thể hiện mong muốn cho con có được một trí tuệ, trí thông minh hoàn hảo, không khiếm khuyết

Tìm thêm tên

hoặc