Tìm theo từ khóa "Ú"

Kiều Nguyệt
89,485
"Kiều" nghĩa là yêu kiều, thướt tha, xinh đẹp. Đặt tên con là Kiều Nguyệt cha mẹ mong con luôn xinh đẹp, dịu dàng và là vầng trăng sáng

Tường Lĩnh
89,478
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Tường Lĩnh" nghĩa là mong con sẽ thông minh, sáng suốt, có tư duy, bản lĩnh

Uyên Vi
89,453
"Uyên" là tên thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. "Uyên Vi" có nghĩa là mong muốn con sẽ là cô gái thông minh, xinh đẹp

Xume
89,439
Tên "Xume" không có ý nghĩa rõ ràng trong tiếng Việt hoặc các ngôn ngữ phổ biến khác mà tôi được biết. Có thể đây là một tên riêng, biệt danh, hoặc từ viết tắt mà ý nghĩa của nó phụ thuộc vào ngữ cảnh hoặc người sử dụng. Nếu bạn có thêm thông tin về ngữ cảnh hoặc nguồn gốc của tên này, tôi có thể giúp bạn tìm hiểu thêm.

Vĩnh Thụy
89,324
Theo nghĩa Hán - Việt, "Vĩnh" có nghĩa là lâu dài, mãi mãi, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Vĩnh Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái trường tồn mãi mãi suốt cuộc đời. Tên "Vĩnh Thụy" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, sang trọng, cuộc sống sung túc, vinh hoa và những điều tốt lành này sẽ bên cạnh con suốt cuộc đời

Quỳnh Thy
89,254
Tên đệm Quỳnh: Theo nghĩa gốc Hán, "quỳnh" nghĩa là một viên ngọc đẹp và thanh tú. Ngoài ra "quỳnh" còn là đệm một loài hoa luôn nở ngát hương vào ban đêm. Tên chính Thy: "Thy" là kiểu viết khác của "Thi", theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là thơ, dùng để nói đến những gì mềm mại, nhẹ nhàng. "Thy" là cái tên được đặt với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng, công dung ngôn hạnh.

Mai Phương
89,233
"Mai" là tên một loài hoa đẹp nở nào đầu mùa xuân- mùa tràn trề ước mơ và hy vọng. Chữ "Phương" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hương thơm. "Mai Phương" dùng để nói hương thơm của hoa mai. Tên "Phương Mai" gợi đến hình ảnh người con gái thùy mị, yêu kiều, xinh đẹp như hoa mai

Ngọc Tuyền
89,189
Theo nghĩa Hán - Việt, "Ngọc Tuyền" có nghĩa là suối ngọc. Tên "Ngọc Tuyền" dùng để chỉ những người con gái xinh đẹp, dịu dàng, tinh thần thư thái, thanh cao, tâm trong sáng như dòng suối ngọc.

Ngọc Thuận
89,187
Con là viên ngọc sáng, ngoan ngoãn, nghe lời, hiếu thuận với cha mẹ

Xuân Kiều
89,181
Xuân Kiều: thể hiện sự năng động, mang niềm vui đến mọi người.

Tìm thêm tên

hoặc