Tìm theo từ khóa "A"

Hải Vân
94,649
Hải" là biển, bao la rộng lớn. "Hải Vân" nghĩa là mong con khi trưởng thành sẽ có cuộc sống tự do

Như Lan
94,639
Như Lan: Theo tiếng Hán – Việt, Lan là tên một loài hoa quý, có hương thơm và sắc đẹp. Tên Như Lan có nghĩa là cha mẹ mong con giống như loài hoa lan, dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.

Anh Anh
94,563
Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt vào tên này.

Hà Dung
94,539

Xuân Ninh
94,480
"Xuân" nghĩa là mùa xuân, mùa của đâm chồi nảy lộc, mùa của hạnh phúc. Đặt tên con là Xuân Ninh mong con luôn tươi vui, ổn định, tốt đẹp và hạnh phúc

Xuân Hanh
94,470
Tên đệm Xuân: Theo tiếng Hán - Việt, "Xuân" có nghĩa là mùa xuân. Mùa xuân là mùa khởi đầu của một năm mới, là mùa của cây cối đâm chồi nảy lộc, của trăm hoa đua nở, của chim chóc hót líu lo. Đặt đệm "Xuân" cho con với mong muốn con sẽ có cuộc sống tươi đẹp, tràn đầy sức sống, luôn vui vẻ, hạnh phúc. Ngoài ra, đệm Xuân cũng có nghĩa là "sự khởi đầu", "sự đổi mới với mong muốn con sẽ là người có tinh thần khởi nghiệp, luôn đổi mới, sáng tạo trong cuộc sống. Tên chính Hanh: Nghĩa Hán Việt là thông đạt, ngụ ý sự thấu suốt, tỏ tường, minh bạch.

Danh Lam
94,450
Tên đệm Danh: Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Đệm "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Đệm "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự. Tên chính Lam: "Lam" là tên gọi của một loại ngọc, có màu từ xanh nước biển ngả sang xanh lá cây, thường được ưa chuộng làm trang sức cho các đấng trị vì Ai Cập cổ đại, Ba Tư, Ấn Độ... vì màu sắc độc đáo của nó. Ngọc Lam còn có tác dụng trị bệnh, mang lại may mắn cho người mang nó. Tên "Lam" dùng để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, quý phái cùng những phẩm chất cao sang của bậc vua chúa, sẽ mang lại may mắn, điềm lành cho những người thân yêu.

Thân Thảo
94,374
Thảo có nghĩa là mộc mạc: là từ chuyên dùng để chỉ những người có đức tính giản dị, luôn sống với những giá trị thực tế và không phô trương. Thêm vào đó, họ còn là người luôn chân thành trong lời nói, đơn giản, nhẹ nhàng. Thảo có nghĩa là “sửa trị”: tức là luôn biết sửa sai, sống chính trực ngay thẳng, yêu mến chính nghĩa, ghét sự giả dối, và những điều trái với quy luật của cuộc sống. Thảo có nghĩa là hoa cỏ: ở đây ý chỉ những người con gái mềm mỏng, nhẹ nhàng, mỏng manh. Nhưng có sức sống mãnh liệt, bền bỉ, có thể chống chọi với mọi sự khắc nghiệt của cuộc sống.

Hòa Giang
94,360
Hòa Giang là những người ôn hòa, dịu nhẹ nhưng cùng với sự kết hợp với chữ "Giang" tạo nên một sự mạnh mẽ, kiên định, cả hai như bổ sung cho nhau. Hòa Giang thường là chỉ sợi chỉ liên kết mọi người trong một gia đình với nhau, yêu thương và đoàn kết với nhau

An An
94,346
Tên An là một cái tên nhẹ nhàng và có ý nghĩa an lành, yên bình giống như chính bộ chữ viết ra nó. Khi đặt tên An cho con, đó là lúc mẹ mong muốn con có một số mệnh may mắn, tránh mọi tai ương hiểm họa và luôn có sự tĩnh lặng cần thiết. An còn có ý nghĩa yên ổn, bình yên và ổn định. Tâm hồn thanh thản, nhẹ nhàng, cuộc sống bình an, không gặp khó khăn, trở ngại nhiều. Tinh thần thoải mái, làm ăn thuận lợi, thành đạt.

Tìm thêm tên

hoặc