Tìm theo từ khóa "Uy"

Thanh Huyền
50,456
"Thanh" nghĩa là thanh cao, thanh khiết. Tên Thanh Huyền chỉ người có nét đẹp mê hoặc, thanh cao vô cùng thu hút người khác

Tuyết Như
50,377
"Tuyết" là bông tuyết trắng tinh, biểu tượng cho sự trong trắng, thuần khiết, thanh tao và tinh khôi. "Như" mang nhiều nghĩa, có thể là "như vậy", "như thế", "giống như", thể hiện sự so sánh, ví von. "Tuyết Như" là một cái tên đẹp, mang ý nghĩa thể hiện người con gái có vẻ đẹp thanh tao, trong trắng như tuyết, tâm hồn nhẹ nhàng, thuần khiết và nết na, hiền thục.

Khanhquynh
50,310
Khanh: "Khanh" thường gợi lên hình ảnh của sự thanh cao, tao nhã và đức hạnh. Nó mang ý nghĩa về sự trong sạch, thuần khiết và phẩm chất cao đẹp. Trong một số trường hợp, "Khanh" còn được dùng để chỉ những người có địa vị, được kính trọng và có tài năng. Quỳnh: "Quỳnh" là tên một loài hoa quý, thường nở về đêm và có hương thơm ngát. Vì vậy, "Quỳnh" tượng trưng cho vẻ đẹp thanh khiết, dịu dàng, kín đáo nhưng vẫn tỏa sáng và thu hút. Nó còn mang ý nghĩa về sự may mắn, tốt lành và những điều kỳ diệu trong cuộc sống. Tổng kết: Tên "Khanhquynh" là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp thanh cao, đức hạnh và sự dịu dàng, quyến rũ. Nó gợi lên hình ảnh một người con gái không chỉ xinh đẹp, phẩm chất tốt mà còn có sức hút đặc biệt, mang đến những điều tốt lành cho những người xung quanh. Tên này thể hiện mong ước của cha mẹ về một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn và thành công cho con cái.

Yến Duy
50,202
Nói về một cô gái thông minh, có tư duy và chính kiến riêng của mình. Luôn lạc quan, vui vẻ và yêu đời.

Thúy Hương
49,804
"Thuý" là viên ngọc quý. "Thuý Hương" chỉ sự quý giá, nâng niu, bố mẹ luôn coi con là điều tuyệt vời nhất mà bố mẹ từng có.

Thu Nguyệt
49,226
Trăng mùa thu bao giờ cũng là ánh trăng sáng và tròn đầy nhất, một vẻ đẹp dịu dàng. Con gái sẽ tỏa sáng như vầng trăng mùa thu

Thụy Miên
49,112
"Miên" nghĩa là đa tài, nhanh trí, ôn hòa, hiền hậu. Tên Thụy Miên là giấc ngủ dài và sâu nghĩa mong con đa tài, hiền hậu, an nhàn, cuối đời hưởng phúc

Triều Nguyệt
48,492
Theo nghĩa Hán - Việt, "Triều" có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. Tên "Triều Nguyệt" dùng để nói đến những người mạnh mẽ, kiên cường, có lập trường, chí hướng như triều cường nhưng và dịu dàng, xinh đẹp như ánh trăng

Thanh Huy
48,474
Trong tiếng Hán - Việt, "Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên " Thanh Huy" thể hiện mong muốn về trí tuệ và nhân phẩm, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái

Quỳnh Dung
48,249
"Quỳnh" là viên ngọc đẹp và thanh tú. Tên "Quỳnh Dung" bố mẹ mong con lớn lên nết na, thuỳ mị, dịu dàng

Tìm thêm tên

hoặc