Tìm theo từ khóa "Hạ"

Thanh Ðoàn
71,144
"Thanh " nghĩa là thanh cao, thanh mảnh. Tên Thanh Cao mong con là vầng trăng tròn mang phước lành cho gia đình

Khả Như
71,032
Tên đệm Khả: Khả trong tiếng Hán Việt có nghĩa là có thể. Với đệm này cha mẹ mong con luôn có thể làm được mọi việc, giỏi giang, tài năng đạt được thành công trong cuộc sống. Tên chính Như: "Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Tên "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong tên gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp.

Hạ Uyên
70,921
Cái tên dịu dàng, đằm thắm, với mong muốn con gái luôn xinh xắn và đáng yêu

Hồng Châu
70,886
"Hồng" ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. "Hồng Châu" gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống.

Nhật Tiến
70,845
"Nhật" theo nghĩa Hán- Việt nghĩa là mặt trời, tỏa sáng, ấm áp. Tên Nhật Tiến mong con ấm áp, nỗ lực, thành công và luôn tỏa sáng

Thà
70,777
"Thà" có thể là một phần của tên riêng, thường được sử dụng kết hợp với các tên khác như "Thà My", "Thà Linh", v.v. Tên này có thể mang ý nghĩa liên quan đến sự nhẹ nhàng, thanh thoát hoặc có thể gợi nhớ đến một kỷ niệm, một người nào đó đặc biệt.

Thanh Xuân
70,765
Giữ mãi tuổi thanh xuân bằng cái tên của bé. Thanh Xuân mong con luôn xinh đjp, rạng ngời, vui vẻ, ấm áp như mùa xuân

Khắc Minh
70,728
"Khắc" là phát triển, tiến tới. "Minh" là thông minh sáng dạ. "Khắc Minh" mang ý nghĩa con thông minh, sáng dạ, tương lai phát đạt, vẻ vang

Nam Hải
70,695
Thể hiện chí nam nhi vững chãi, khao khát vươn tới những điều to lớn như biển cả

Thái Nguyên
70,546
Thái (太) ở đây có nghĩa là to lớn hay rộng rãi, Nguyên (原) có nghĩa là cánh đồng hoặc chỗ đất rộng và bằng phẳng.

Tìm thêm tên

hoặc