Tìm theo từ khóa "Ý"

Duy
80,892
Duy có nghĩa là nho nhã, viên mãn: Ý nghĩa về cuộc sống hạnh phúc đủ đầy sau này. Hy vọng đứa trẻ tên Duy sẽ có một cuộc sống tràn đầy niềm vui mãi về sau. Duy có nghĩa là giữ gìn: giữ cho mọi thứ được trọn vẹn. Thể hiện sự tôn trọng đối với những điều tốt đẹp của bản thân và những người xung quanh.

Thu Huyền
80,891
Theo nghĩa Hán - Việt, "Huyền" có nghĩa là treo lơ lửng, gợi lên sự thanh nhàn, bình yên. Tên " Thu Huyền" được đặt với mong muốn con sẽ xinh đẹp, dịu dàng như mùa thu và có cuộc sống an nhàn, công danh thành đạt

Cindy Lu
80,863

Dâu Tây
80,779
Tên ở nhà cho bé, mang tên loại quả màu đỏ ngọt ngào, trông rất đáng yêu

Thuý Nghĩa
80,743
Thúy: Trong Hán Việt, "Thúy" mang ý nghĩa là màu xanh biếc của ngọc, tượng trưng cho vẻ đẹp quý giá, thanh cao và thuần khiết. Nó gợi lên hình ảnh của sự tươi mới, tràn đầy sức sống và mang đến cảm giác dễ chịu, thư thái. "Thúy" còn có thể liên tưởng đến sự thông minh, tinh anh và những phẩm chất tốt đẹp bên trong con người. Nghĩa: "Nghĩa" thể hiện sự chính nghĩa, lòng trung thành, đạo đức và những giá trị tốt đẹp trong cuộc sống. Nó đại diện cho sự ngay thẳng, liêm khiết và tinh thần trách nhiệm cao. "Nghĩa" còn mang ý nghĩa về tình nghĩa, sự gắn kết giữa người với người, sự biết ơn và lòng nhân ái. Tổng kết: Tên "Thúy Nghĩa" là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp thanh cao, thuần khiết và những phẩm chất đạo đức tốt đẹp. Nó mang ý nghĩa về một con người vừa xinh đẹp, thông minh, vừa có tấm lòng nhân ái, sống ngay thẳng, chính nghĩa và luôn hướng đến những giá trị tốt đẹp trong cuộc sống. Tên này thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc đời an yên, hạnh phúc và có ích cho xã hội của con cái.

Henry
80,698
Henry: Tên biểu chưng cho sức mạnh, lòng dũng cảm của những vị vua nước Anh.

Thúy Liên
80,678
Thúy Liên - một cái tên đẹp được dùng đặt cho các bé gái. Trong tiếng Hán Việt Thúy có nghĩa là viên ngọc, ngọc; liên là bông hoa sen. Tên Thúy Liên mang ý nghĩa là con sẽ xinh đẹp và cao quý như bông sen bằng ngọc

Endy
80,585

Diệu Thúy
80,521
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thúy" dùng để nói đến viên ngọc đẹp, ngọc quý. "Thúy" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý, được trân trọng và nâng niu."Diệu" có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu."Diệu Thúy" là cái tên được đặt với mong muốn con luôn là viên ngọc quý xinh đẹp trong mắt mọi người.

Mỹ Ni
80,482
Mỹ: Nghĩa đen: Xinh đẹp, tốt đẹp, hoàn mỹ, thường dùng để chỉ vẻ đẹp về hình thức hoặc phẩm chất bên trong. Ý nghĩa tượng trưng: Thể hiện sự yêu kiều, duyên dáng, phẩm hạnh tốt đẹp, sự hoàn thiện và những điều tích cực, đáng quý. Ni: Nghĩa gốc: Từ Hán Việt, có nhiều nghĩa tùy thuộc vào chữ Hán đi kèm. Trong tên gọi, "Ni" thường gợi liên tưởng đến: "Nhi" (兒): Mang ý nghĩa là con gái, nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu. "Ny" (妮): Cũng mang ý nghĩa tương tự như "Nhi", chỉ người con gái nhỏ nhắn, đáng yêu, duyên dáng. Ý nghĩa tượng trưng: Thể hiện sự trẻ trung, đáng yêu, dịu dàng, mềm mại, và thường mang đến cảm giác gần gũi, thân thiện. Tổng kết ý nghĩa tên Mỹ Ni: Tên Mỹ Ni là sự kết hợp hài hòa giữa vẻ đẹp hình thức và phẩm chất tốt đẹp ("Mỹ") với sự trẻ trung, đáng yêu và dịu dàng ("Ni"). Tên này thường được cha mẹ đặt với mong muốn con gái mình không chỉ xinh đẹp, duyên dáng mà còn có tâm hồn trong sáng, tính cách dịu hiền và luôn được mọi người yêu mến. Tên Mỹ Ni mang đến cảm giác nhẹ nhàng, thanh khiết và gợi nhớ đến hình ảnh một cô gái xinh đẹp, đáng yêu, có phẩm chất tốt đẹp.

Tìm thêm tên

hoặc