Tìm theo từ khóa "Ú"

Hữu Dũng
91,098
- "Hữu" thường được hiểu là có, sở hữu, hoặc bạn bè. Nó có thể biểu thị sự hiện diện của một phẩm chất tốt hoặc là người có ích, có giá trị. - "Dũng" có nghĩa là dũng cảm, can đảm, mạnh mẽ. Nó thường được dùng để chỉ những người có tinh thần kiên định, không sợ hãi trước khó khăn.

Khâu
91,082
Khâu, Khiêu hay Khưu là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam

Nhật Uyên
91,004
"Nhật" có nghĩa là mặt trời, là nguồn sáng của sự sống, là biểu tượng của sự ấm áp, tươi sáng và hy vọng. "Uyên" có nghĩa là duyên dáng, uyển chuyển, thanh cao, là biểu tượng của vẻ đẹp dịu dàng, tinh tế và thông minh. Tên "Nhật Uyên" có ý nghĩa là một cô gái có vẻ đẹp như ánh mặt trời, vừa xinh đẹp, duyên dáng, vừa thông minh, tài giỏi. Cô ấy sẽ mang đến cho cuộc đời sự ấm áp, tươi sáng và hy vọng.

Triệu Thái
90,975
Theo nghĩa gốc Hán, Triệu có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Đặt con tên Triệu là hy vọng con sẽ tạo nên một sự khởi đầu mới mẻ tốt lành cho gia đình, mong muốn con vui vẻ, hồn nhiên, có cuộc sống giàu sang, phú quý

Phùng Hoàn
90,880
Tên đệm Phùng: Nghĩa Hán Việt là gặp lại, ý chỉ sự tương thích tốt đẹp, lặp lại có bổ khuyết tốt hơn. Tên chính Hoàn: Theo tiếng Hán và tiếng Việt, “Hoàn” có nghĩa là “đầy đủ, hoàn hảo, trọn vẹn”. Tên Hoàn là một cái tên hay và ý nghĩa, mang theo mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ có một cuộc sống trọn vẹn, đầy đủ cả về vật chất lẫn tinh thần, luôn nỗ lực hết mình để đạt được những thành công trong cuộc sống.

Đăng Khương
90,844
"Đăng" nghĩa là ngọn đèn, ánh đèn. tên Đăng Khương mong con luôn tỏa sáng, an bình và đủ đầy

Như Huyền
90,806
Tên đệm Như: "Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp. Tên chính Huyền: Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Trâu
90,797
Tên "Trâu" thường được liên kết với hình ảnh con trâu, một loài động vật quen thuộc và quan trọng trong nền văn hóa nông nghiệp của nhiều quốc gia châu Á, bao gồm Việt Nam. Con trâu tượng trưng cho sức mạnh, sự kiên trì, chăm chỉ và bền bỉ. Trong văn hóa Việt Nam, trâu còn được coi là biểu tượng của sự thịnh vượng và may mắn, đặc biệt trong bối cảnh nông nghiệp. Đặt tên "Trâu" cho một người có thể mang ý nghĩa mong muốn họ có những phẩm chất như sức mạnh, sự chăm chỉ và khả năng vượt qua khó khăn. Ngoài ra, tên này cũng có thể gợi nhắc đến sự gần gũi với thiên nhiên và truyền thống văn hóa.

Hoàn Châu
90,775
"Hoàn" là sự trọn vẹn, đầy đủ. "Hoàn Châu" là cái tên bố mẹ mong rằng con là người toàn vẹn, không có khuyết điểm như những viên ngọc ngà, châu báu

Huyền Châu
90,773
Tên đệm Huyền: Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật. Tên chính Châu: Là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả.

Tìm thêm tên

hoặc