Tìm theo từ khóa "Va"

Ánh Vân
71,156
"Ánh" là ánh sáng, sự tươi mới. "Vân" là áng mây. Tên "Ánh Vân" ý chỉ áng mây sáng đem đến những điều tốt đẹp, tươi mới.

Tuyết Vân
70,579
"Tuyết Vân" là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết

Táo Vàng
70,575
Tên một loại táo của Nhật Bản

Đỗ Vân
68,230
- Đỗ: Đây là một họ phổ biến ở Việt Nam. Họ Đỗ có thể mang ý nghĩa về nguồn gốc, gia đình hoặc dòng tộc. - Vân: Từ "Vân" trong tiếng Việt thường có nghĩa là "mây". Mây thường được liên tưởng đến sự nhẹ nhàng, thanh thoát, tự do và bay bổng. Trong văn hóa, "Vân" cũng có thể gợi lên hình ảnh của vẻ đẹp tự nhiên và sự thanh thoát. Khi kết hợp lại, "Đỗ Vân" có thể được hiểu là "Người mang họ Đỗ với hình ảnh nhẹ nhàng, thanh thoát như mây". Tên này có thể mang lại cảm giác dễ chịu, nữ tính và tinh tế, thường được dùng cho nữ giới.

Thu Vân
68,104
Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu Vân" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn

Kim Vấn
65,864

Hà Vân
65,172
"Hà Vân" là hình ảnh của dòng sông mây trăng, nhẹ nhàng, lững lờ trôi. Mang dáng vẻ thanh cao, tao nhã, dịu dàng của người con gái.

Vân Tuyết
64,802
"Vân Tuyết" là đám mây trắng, nhẹ nhàng, thanh khiết.

Thanh Vân
64,520
"Thanh Vân" có ý nghĩa là Con dịu dàng, đẹp đẽ như một áng mây trong xanh

Vân An
64,305
"Vân" có nghĩa là mây, thể hiện sự nhẹ nhàng, tự do tự tại. "Vân An" có nghĩa là mong muốn cuộc sống của con sẽ an nhiên, tự tại, thong dong, bình yên như áng mây trên trời.

Tìm thêm tên

hoặc