Tìm theo từ khóa "Uyển"

Xuyến Vân
95,850
Theo tiếng Hán "Xuyến" có nghĩa là "món trang sức quý giá". Tên "Xuyến" thường được dùng để đặt cho con gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái sẽ là một người xinh đẹp, quý phái và được trân quý. Tên chính Vân: tên Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Duyên My
95,403
Theo nghĩa Hán - Việt "My" có nghĩa là xinh đẹp, đáng yêu. Với tên này cha mẹ mong cho con lớn lên xinh đẹp, đáng yêu là tên thường đặt cho con gái. "Duyên" có nghĩa là đẹp, là duyên dáng. "Duyên My" ba mẹ mong con lớn lên xinh đẹp đáng yêu và có nét thùy mị, duyên dáng, khéo léo của người con gái đoan trang

Huyền
95,221
Huyền là bóng đêm, màu đen. Theo nghĩa Hán - Việt, "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút.

Lý Quyên
95,152
Đệm Lý: Đạo lý, cái nên làm. Tên chính Quyên: Xinh đẹp, tả dáng đẹp của người, đặc biệt là phụ nữ, ví dụ “thuyền quyên” nghĩa là người đàn bà đẹp

Uyên Co
94,836
"Uyên" ý chỉ một cô gái duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái. Vì vậy đặt tên này cho con ngụ ý mong con thông minh khai sáng, khả năng tinh vi, tường tận mọi chuyện.

Kim Uyên
94,805
Kim Uyên: Sự trân quý và vẻ đẹp sang trọng quý phái, với mong ước cho cuộc sống đủ đầy.

Huyền Châm
94,803
Huyền là bí ẩn. Huyền Châm có thể hiểu là bài văn màu nhiệm, thể hiện ước mơ cha mẹ mong con cái luôn được những phép màu tốt đẹp chở che, cuộc sống an lành.

Huyền Nga
94,274
Mang ý nghĩa bé gái vừa xinh đẹp, ứng xử thông minh, được nhiều người yêu thích.

Ánh Nguyên
94,021
Ánh ý chỉ ánh sáng, Nguyên là sự toàn vẹn. Như vậy, khi kết hợp chúng lại với nhau chúng ta sẽ có được ánh sáng trọn vẹn. Nếu đặt cái tên này cho bé, chứng tỏ bố mẹ rất hy vọng con là người phúc hạnh đầy đủ, biết đối nhân xử thế.

Mỹ Uyên
93,919
Cái tên gợi nên một vẻ đẹp tuyệt vời, kiêu sa, đài các mà bố mẹ mong muốn ở con

Tìm thêm tên

hoặc