Tìm theo từ khóa "Hiên"

Đức Thiện
82,497
Đức tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Tên "Đức Thiện" làm tôn lên nhân cách của một con người lương thiện, khoan dung, có tấm lòng thơm thảo, tốt bụng.

Quốc Hiển
82,246
Tên " Quốc Hiển" thường được đặt cho con cái với mong muốn một tương lai sáng lạng, có danh vọng, thành tựu rực rỡ làm rạng danh gia đình, là niềm tự hào của quốc gia

Mộc Nhiên
82,128
Mộc Nhiên: Mộc là đơn giản, chất phác, không cầu kỳ, kênh kiệu. Nhiên ở đây nghĩa là chân thành không giả tạo. Ý nghĩa tên Mộc Nhiên là mong con sẽ là người sống giản dị, thư thái, sống hiền lành, là người ngay thẳng, không gian dối.

Thiện Tín
81,121
"Thiện" có nghĩa là hiền lành, tốt bụng, nhân hậu, lương thiện. "Tín" có nghĩa là tin tưởng, trung thực, đáng tin cậy. Tên "Thiện Tín" có ý nghĩa là người hiền lành, tốt bụng, nhân hậu, lương thiện, đáng tin cậy. Cha mẹ đặt tên này cho con với mong muốn con sẽ trở thành một người có nhân cách tốt đẹp, được mọi người yêu mến và tin tưởng.

Kim Hiền
81,065
Tên đệm Kim: "Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Đệm "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con. Tên chính Hiền: Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Thiện Phước
80,983
"Thiện" nghĩa là thiện lành. Tên Thiện Phước mong muốn con có tâm thánh thiện, nhân hậu, phúc lộc đầy nhà

Thiên Ngân
80,613
"Thiên" có nghĩa là trời, cao cả, rộng lớn. "Ngân" có nghĩa là bạc, quý giá, sang trọng. Tên "Thiên Ngân" có ý nghĩa là cô gái mang vẻ đẹp cao quý, thanh khiết như ánh trăng rằm, có tâm hồn trong sáng, thuần khiết như ánh sao đêm.

Thế Hiền
80,312
Tên đệm Thế: Theo nghĩa gốc Hán, Thế có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Đệm Thế thường dùng để nói đến người khỏe mạnh, uy nghi, tài giỏi và có quyền lực trong tay. Tên chính Hiền: Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Trí Thiện
80,097
"Trí" Thông minh, sáng suốt, có trí tuệ, hiểu biết rộng rãi. "Thiện" Tốt đẹp, hiền lành, nhân hậu, có lòng tốt. "Trí Thiện" thể hiện mong muốn của cha mẹ con mình sẽ là một người. Thông minh, sáng suốt, có trí tuệ và hiểu biết rộng rãi. Hiền lành, nhân hậu, có lòng tốt và phẩm chất đạo đức tốt đẹp. Sống chan hòa, biết yêu thương và giúp đỡ người khác. Sử dụng trí tuệ của mình để làm những điều tốt đẹp cho bản thân, gia đình và xã hội.

Thiện Dũng
79,487
"Thiện" nghĩa là lương thiện, thiện lành, Cái tên Thiện Dũng mong con sau này lương thiện, dũng cảm và có cuộc sống an nhiên, trong sáng

Tìm thêm tên

hoặc