Tìm theo từ khóa "Hai"

Hải Sơn
78,312
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la, "Sơn" nghĩa là núi, thể hiện sự vững chãi, hùng dũng. Tên Hải Sơn mong muốn con như núi và biển luôn vững chãi, dũng mãnh, rộng lớn

Dịu Thái
77,438
- "Dịu": thường mang ý nghĩa nhẹ nhàng, êm dịu, mềm mại. Nó thể hiện sự nhẹ nhàng, dễ chịu và thường được dùng để miêu tả tính cách hiền hòa, dịu dàng của một người. - "Thái": có thể mang nhiều ý nghĩa tùy theo ngữ cảnh. Trong tên gọi, "Thái" thường được hiểu là sự thịnh vượng, bình an, hoặc có thể liên quan đến sự rộng lớn, bao la. Kết hợp lại, tên "Dịu Thái" có thể được hiểu là một người có tính cách nhẹ nhàng, hiền hòa và mang lại cảm giác bình an

Hải Giang
77,215
Theo nghĩa Hán - Việt "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi."Giang" là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người lúc thăng lúc trầm."Hải Giang" Con là căn nguyên của biển cả bao la rộng lớn, tương lai và cuộc sống của con sẽ tươi đẹp rộng lớn như biển cả bất tận

Hải Hoài
77,109
Theo tiếng Hán - Việt, "Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Tên "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người.

Hải Liên
76,981
"Hải Liên" phàm để chỉ người có vẻ đẹp thanh tao của hoa sen, và tấm lòng bao la mênh mông của biển cả, thể hiện sự khoáng đạt, tự do.

Thái Khanh
76,630
Tên đệm Thái: "Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên. Tên chính Khanh: "Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.

Hải Âu
76,616
"Hải Âu" mang ý nghĩa về một loài chim, có khả năng sinh tồn cao, vừa có thể bay vừa có thể bơi. Hình ảnh Hải Âu sải cánh biểu hiện cho sự tự do, tự tại. Tên "Hải Âu" thường được dùng để chỉ người tài năng có tâm tính bình dị, thích cuộc sống an nhiên, tự do không ràng buộc.

Hoàng Thái
75,773
"Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng Thái" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu

Thái
75,300
Theo nghĩa Hán - Việt "Thái" có nghĩa là thái bình thịnh vượng, sự yêu ổn phồn vinh.

Anh Thái
75,141
Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, Thái có nghĩa là tia sáng. Tên Anh Thái mang ý nghĩa là người thông thái, tinh anh, gửi gắm mong ước của cha mẹ sau này con sẽ giỏi giang, đem tri thức của mình lan tỏa đến nhiều người

Tìm thêm tên

hoặc