Tìm theo từ khóa "Uy"

Huy Vũ
55,835
"Huy" tức là ánh sáng rực rỡ. "Huy Vũ" mang hàm nghĩa ba mẹ kỳ vọng con vào tương lai tươi sáng của con

Uyển Nhi
55,746
"Uyển" nghĩa là uyển chuyển, dẻo dai. Tên Uyển Nhi chỉ người con gái xinh đẹp, dịu dàng, dẻo dai

Nguyên Phong
55,705
Theo ngôn ngữ tiếng Hán, "Nguyên" là thảo nguyên, cánh đồng cỏ, "Phong" là gió. "Nguyên Phong" có nghĩa là ngọn gió mát lành, tinh khôi. Tên "Nguyên Phong" dùng để thể hiện sự khỏe khoắn, tươi tắn, tâm hồn trong sáng. Qua cái tên này cha mẹ mong con luôn mang lại niềm vui, may mắn cho mọi người

Nguyên Ðan
55,698
"Nguyên" tức nguyên bản, nguyên vẹn, "Đan" nghĩa là linh đan, thần dược. Đặt tên con là Nguyên Đan là mong con thuần khiết, luôn là chính mình

Tường Duy
55,445
"Tường" có nghĩa là "tinh tường, am hiểu, biết rõ" thể hiện sự thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. "Duy" có nghĩa là "duy nhất" thể hiện sự đặc biệt, chiếm vị trí độc nhất. Tên "Tường Duy" mang ý nghĩa là người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng, đặc biệt, chiếm vị trí độc nhất.

Nguyên An
55,336
- "Nguyên": Thường có nghĩa là nguyên vẹn, toàn vẹn, hoặc có thể hiểu là sự bắt đầu, khởi nguồn. Tên "Nguyên" thường được dùng để chỉ sự trong sáng, thuần khiết hoặc sự mộc mạc, giản dị. - "An": Thường có nghĩa là bình an, yên ổn, hòa bình. Tên "An" thường được dùng với mong muốn người mang tên này sẽ có cuộc sống bình yên, an lành và hạnh phúc. Kết hợp lại, tên "Nguyên An" có thể được hiểu là mong muốn một cuộc sống bình yên từ những điều giản dị và thuần khiết, hoặc sự khởi đầu bình an.

Vinh Nguyên
55,320
Tên đệm Vinh: Đệm Vinh mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang. Tên chính Nguyên: Nguyên có nghĩa là trọn vẹn, nguyên vẹn nghĩa là hoàn chỉnh, đầy đủ, không thiếu sót. Đặt tên Nguyên với mong ước con trưởng thành hoàn thiện, đầy đủ mọi đức tính tốt. Ngoài ra Nguyên còn mang ý nghĩa về khởi đầu với mong muốn con sẽ có một khởi đầu thuận lợi, suôn sẻ, hứa hẹn một tương lai tươi sáng.

Duy Thạch
55,316
"Thạch" theo nghĩa tiếng Hán có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người tên "Duy Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường

Vân Quyên
55,314
"Vân Quyên" nghĩa là con gái như đám mây nhỏ. Ý nói con sẽ có cuộc sống thanh nhàn tự do tự tại

Huy Hiếu
55,254
Tên đệm Huy: Đệm Huy trong tiếng Hán Việt có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang huy hoàng, là sự vẻ vang, rạng rỡ, nở mày nở mặt. Cha mẹ đặt đệm Huy cho con với mong muốn con sẽ có một tương lai tốt đẹp, cầu được ước thấy, trăm sự đều thuận buồm xuôi gió và là niềm tự hào của cha mẹ, của gia đình. Tên chính Hiếu: Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Tìm thêm tên

hoặc