Tìm theo từ khóa "E"

Nhã Yến
90,275
Nhã là sự nhẹ nhàng, dịu dàng và thanh nhàn.Nhã Yến là người con gái hiền diệu, thùy mị và xinh đẹp.Cuộc sống êm đềm ít gặp sóng gió

Linnie
90,268
Tên "Linnie" có thể xuất phát từ các tên có gốc Latin hoặc Đức, thường mang ý nghĩa liên quan đến sự đẹp đẽ, thanh lịch hoặc dịu dàng.

Chiến Thắng
90,255
Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng

Mercy
90,241
Tên "Mercy" có nguồn gốc từ tiếng Anh, mang ý nghĩa là "lòng nhân từ" hoặc "sự tha thứ". Tên này thường được dùng để biểu thị tính cách nhân hậu, khoan dung và sẵn lòng tha thứ cho người khác. Trong nhiều nền văn hóa, "Mercy" cũng có thể gắn liền với các giá trị tôn giáo hoặc đạo đức.

Hồng Tuyết
90,228
Tên "Hồng Tuyết" trong tiếng Việt có thể được hiểu theo hai phần: 1. Hồng: Từ này thường mang nghĩa là màu đỏ, có thể tượng trưng cho sự tươi vui, sức sống, hoặc tình yêu. Trong một số ngữ cảnh, "hồng" còn có thể biểu thị sự quý giá, cao quý. 2. Tuyết: Từ này thường chỉ đến băng tuyết, mang nghĩa lạnh lẽo, thanh khiết, trong trắng. Tuyết thường được liên kết với vẻ đẹp tinh khiết và sự dịu dàng. Khi kết hợp lại, "Hồng Tuyết" có thể hiểu là "tuyết màu hồng", tượng trưng cho sự kết hợp giữa vẻ đẹp thanh khiết và sự tươi vui, sống động. Tên này có thể mang ý nghĩa về một người con gái vừa dịu dàng, trong sáng nhưng cũng đầy sức sống và nhiệt huyết.

Hạo Nhiên
90,222
Trong tiếng Hán Việt, Hạo có nghĩa là trắng, sáng, rõ ràng; Nhiên là ngang nhiên, không cả nể. Tên Hạo Nhiên mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, khảng khái

Thiên Thuận
90,215
Tên đệm Thiên: Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống. Tên chính Thuận: Theo nghĩa Hán - Việt, "Thuận" có nghĩa là noi theo, hay làm theo đúng quy luật, là hòa thuận, hiếu thuận. Tên "Thuận" là mong con sẽ ngoan ngoãn, biết vâng lời, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, cuộc đời con sẽ thuận buồm xuôi gió, gặp nhiều may mắn.

Lệ Viên
90,199
Tên đệm Lệ: Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái. Tên chính Viên: "Viên" theo nghĩa Hán Việt là tròn vẹn, diễn nghĩa ý viên mãn, đầy đặn, điều hòa hợp tốt đẹp.

Hin Ne
90,176

Huệ Huệ
90,145
“Huệ” là trí tuệ, ý chỉ thông minh sáng suốt còn có nghĩa là lòng thương, lòng nhân ái.

Tìm thêm tên

hoặc