Tìm theo từ khóa "Hà"

Khánh Dino
69,430

Quang Thắng
69,404
Tên Quang Thắng được đặt với mong muốn con tài giỏi, kiên cường, gặp nhiều may mắn, thuận lợi, con đường về sau sẽ tỏa sáng, thành công

Nha Phong
69,325
Tên "Nha Phong" có thể có nhiều ý nghĩa tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách hiểu của từng người. Trong tiếng Việt, "Nha" thường có nghĩa là nhà cửa hoặc nơi cư trú, trong khi "Phong" có thể mang ý nghĩa là gió, phong cảnh, phong cách, hoặc thậm chí là sự thịnh vượng. Do đó, "Nha Phong" có thể được hiểu là "ngôi nhà của gió" hoặc "ngôi nhà thịnh vượng"

Thiên Hằng
69,185
- "Thiên" thường có nghĩa là "trời" hoặc "thiên nhiên", biểu thị sự cao cả, rộng lớn và vĩnh cửu. - "Hằng" có nghĩa là "bền vững", "vĩnh cửu" hoặc "thường xuyên". Khi kết hợp lại, tên "Thiên Hằng" có thể mang ý nghĩa là "vĩnh cửu như trời", thể hiện sự trường tồn, bền vững và vẻ đẹp của thiên nhiên.

Thanh Phụng
69,106
"Phụng" theo nghĩa Hán - Việt là chim phượng - tượng trưng cho bầu trời và hạnh phúc. "Thanh" là màu xanh, sự thanh cao, trong sạch trong cốt cách người quân tử. Tên "Thanh Phụng" dùng để nói người có diện mạo hoàn mĩ, duyên dáng, cốt cách trong sạch, thanh cao, có cuộc sống sung túc và quyền quý.

Chan
69,084
Chan là hậu tố thường được thêm vào sau tên để gọi những người mà bạn quý mến và có mối quan hệ thân thiết. Đây là cách diễn đạt thân mật, thường được sử dụng cho trẻ con, thành viên nữ trong gia đình và bạn bè thân thiết.

Đồng Thảo
68,954
Đặt cho bé đệm Đồng thể hiện mong muốn con sẽ mãi là thiên thần nhỏ của bố mẹ. Đồng thời thể hiện mong muốn con sau này sẽ trở thành người có tấm lòng rộng mở, hòa nhã, nhân ái và biết giúp đỡ mọi người. Tên chính Thảo: Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Phương Khanh
68,897
Mang ý nghĩa kiên cường và khát khao thành công.

Thắm
68,892
Thắm có nghĩa đậm đà, là sự đằm thắm, duyên dáng, nhẹ nhàng nhưng đậm tình cảm.

Minh Hân
68,807
- "Minh" thường có nghĩa là sáng suốt, thông minh, rõ ràng. Nó thể hiện sự sáng sủa, trí tuệ và khả năng hiểu biết. - "Hân" thường có nghĩa là vui vẻ, hân hoan, niềm vui. Nó thể hiện sự vui tươi, hạnh phúc và lạc quan. Kết hợp lại, tên "Minh Hân" có thể mang ý nghĩa là một người thông minh, sáng suốt và luôn vui vẻ, lạc quan.

Tìm thêm tên

hoặc