Tìm theo từ khóa "Hũ"

Hữu Châu
61,127
"Hữu" theo tiếng Hán Việt có nghĩa là bên phải, hàm ý nói lẻ phải sự thẳng ngay. "Châu" theo nghĩa Hán Việt là ngọc trai. Hữu Châu ý nghĩa mong con sẽ luôn ngay thẳng, tinh khiết và rực sáng

Phú Hải
60,985
Thể hiện chí nam nhi vững chãi, phú quý khao khát vươn tới những điều to lớn như biển cả

Hoài Nhung
60,942
Nhung: hàng dệt bằng bông, tơ, hoặc lông thú, rất mềm và mượt. Hoài: Điều ôm ấp trong lòng, hoài bão

Hưng
60,901
“Hưng” có nghĩa Hán – Việt là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng và phát triển hơn. Tên Hưng thường được đặt cho các bạn nam để biểu thị sự sung túc, tài giỏi và luôn thịnh vượng trong cuộc sống cũng như sự nghiệp.

Hùng Cường
60,856
Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống

Băng Phương
60,626
Người con gái mạnh mẽ, kiêu sa

Bảo Huệ
60,557
"Bảo" tức là quốc bảo, bảo vật, quý giá. "Huệ" là một loại hoa, ý chỉ sự đẹp đẽ. Cái tên "Bảo Huệ" ý bố mẹ luôn coi con là báu vật quý giá, là sự đẹp đẽ mà ông trời ban tặng cho bố mẹ. Bố mẹ cũng mong con xinh ra luôn sinh đẹp, rạng rỡ, là niềm tự hào vô bờ bến của mẹ.

Phúc Cường
60,516
"Phúc" nghĩa phúc lành. Phúc Cường nghĩa mong con sẽ là người mạnh mẽ, cứng cỏi và gặp nhiều may mắn trong cuộc sống

Đức Huy
60,449
Theo từ điển Hán – Việt, Đức là chỉ tài đức, đạo đức, đức hạnh. Đây là phẩm chất tốt và phải có để làm nên giá trị của một con người. Huy chỉ người cầm quân đầy quyền uy, oai phong lẫm liệt.

Tuấn Phúc
60,288
Tên đệm Tuấn Đệm Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người đệm Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người đệm Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử. Tên chính Phúc Phúc có nghĩa là hạnh phúc, may mắn và sung túc. Người có tên Phúc thường được mong muốn có một cuộc sống đầy đủ, giàu sang, luôn gặp may mắn và có quý nhân phù trợ.

Tìm thêm tên

hoặc