Tìm theo từ khóa "Kiểu"

Hà Kiều
61,679
- "Hà" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy theo cách giải thích và ngữ cảnh. Thông thường, "Hà" có thể có nghĩa là "sông" hoặc "dòng sông", biểu tượng cho sự mềm mại, uyển chuyển và sâu sắc. Ngoài ra, "Hà" cũng có thể được hiểu là "hòa hợp" hoặc "hòa bình". - "Kiều" thường được hiểu là "đẹp", "duyên dáng" hoặc "thanh tú". Tên này thường gợi lên hình ảnh của một người có vẻ đẹp nổi bật và cuốn hút.

Kiều Sa
60,686
Theo tiếng Hán, tên "Kiều" mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, có nhan sắc rung động lòng người nên thường được đặt cho con gái với mong muốn các bé gái khi lớn lên sẽ có được dung mạo xinh xắn, duyên dáng và tạo ấn tượng với mọi người. Tên "Kiều" thường được đặt cho các tiểu thư khuê các, vốn là những cô gái thông minh, tài sắc vẹn toàn.

Kiểu Atrang
59,348
Tên kiểu Atrang là một từ ghép mang ý nghĩa sâu sắc, thường được hiểu là sự kết hợp giữa yếu tố văn hóa và yếu tố địa lý, đặc biệt liên quan đến khu vực Đông Nam Á, cụ thể là Việt Nam và các vùng lân cận. Phân tích thành phần tên Thành phần A Thành phần A đứng đầu thường được hiểu là một tiền tố mang tính chất khẳng định hoặc chỉ định. Trong nhiều ngôn ngữ và ngữ cảnh, A có thể là viết tắt của "An" hoặc "Ân", mang ý nghĩa là sự bình yên, an lành, hoặc một ân huệ, một điều tốt đẹp. Nó cũng có thể là một từ chỉ địa danh, ví dụ như "Á" trong châu Á, hoặc một từ chỉ sự khởi đầu, sự ưu việt. Thành phần Trang Thành phần Trang là một từ Hán Việt phổ biến, mang nhiều ý nghĩa tích cực. Nghĩa phổ biến nhất là sự trang nghiêm, trang trọng, chỉ một thái độ nghiêm túc, tôn kính. Trang cũng có thể chỉ sự trang sức, trang hoàng, tức là sự đẹp đẽ, lộng lẫy. Ngoài ra, Trang còn là một họ người hoặc một tên địa danh, ví dụ như một làng, một xã, mang tính chất định danh cụ thể. Tổng kết ý nghĩa Tên kiểu Atrang, khi kết hợp lại, thường gợi lên hình ảnh về một nơi chốn hoặc một phong cách mang tính chất trang trọng, đẹp đẽ và bình an. Nếu hiểu theo nghĩa địa danh hoặc văn hóa, nó có thể ám chỉ một vùng đất có truyền thống lâu đời, được tôn kính và có vẻ ngoài trang nghiêm, thanh lịch. Tên này hàm chứa sự mong muốn về một cuộc sống an lành, được bao bọc bởi sự trang trọng và vẻ đẹp. Nó là sự kết hợp hài hòa giữa sự tĩnh lặng và sự lộng lẫy, giữa truyền thống và sự tôn kính.

Kiều Nhi
58,338
Kiều Nhi: Cô gái xinh đẹp, yêu kiều và đáng yêu.

Kiều Diễm
56,301
"Kiểu" là vẻ đẹp của nàng kiều. Đặt tên là "Kiều Diễm" tức là vẻ đẹp yêu kiều, diễm lệ của người con gái

Tú Kiều
55,981
- "Tú" thường có nghĩa là tinh tú, ngôi sao, hoặc có thể hiểu là sự tinh túy, đẹp đẽ, tài hoa. Tên "Tú" thường được dùng để chỉ người có tài năng, thông minh và xuất sắc trong nhiều lĩnh vực. - "Kiều" có nghĩa là đẹp, kiều diễm, duyên dáng. Tên "Kiều" thường được dùng để miêu tả người có ngoại hình xinh đẹp, cuốn hút và có nét duyên dáng tự nhiên. Kết hợp lại, "Tú Kiều" có thể được hiểu là người vừa thông minh, tài năng, vừa xinh đẹp và duyên dáng. Đây là một cái tên thường được cha mẹ lựa chọn với hy vọng con cái sẽ có một cuộc sống tươi sáng và thành công.

Hoàng Kiều
55,054
"Kiều" mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp, có nhan sắc rung động lòng người nên thường được đặt cho con gái với mong muốn các bé gái khi lớn lên sẽ có được dung mạo xinh xắn, duyên dáng và tạo ấn tượng với mọi người. "Hoàng Kiều" con là người xinh đẹp giỏi gian duyên dáng cao sang.

Kiều Mai
53,133
Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Kiều có nghĩa là xinh đẹp theo kiểu tiểu thư khuê các. Kiều Mai là người con gái xinh đẹp, khuê các, mang may mắn, tươi vui cho mọi người

Kiều Như
52,420
Mong muốn con có nét đẹp thanh tao kiêu sa như nhưng viên ngọc như ý.

Kiều Hưng
52,375
Tên đệm Kiều: Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, đệm Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du. Tên chính Hưng: "Hưng" có nghĩa Hán - Việt là trỗi dậy theo ý tích cực, làm cho giàu có, thịnh vượng & phát triển hơn. Nằm trong nhóm dành cho tương lai, tên "Hưng" được đặt với mong muốn một cuộc sống sung túc, hưng thịnh hơn.

Tìm thêm tên

hoặc