Tìm theo từ khóa "Hoà"

Hoài Sơn
101,650
Tên đệm Hoài: Theo tiếng Hán - Việt, "Hoài" có nghĩa là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Đệm "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người. Tên chính Sơn: Theo nghĩa Hán-Việt, "Sơn" là núi, tính chất của núi là luôn vững chãi, hùng dũng và trầm tĩnh. Vì vậy tên "sơn" gợi cảm giác oai nghi, bản lĩnh, có thể là chỗ dựa vững chắc an toàn.

Hoàng Ngọc
101,026
Tên Ngọc thể hiện người có dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý, trong trắng, thuần khiết. Hoàng là màu vàng. Hoàng Ngọc là viên ngọc vàng, ý nói con xinh đẹp, quý giá như viên ngọc vàng.

Hoàng Hữu
100,845
1. Hoàng (黃): Thường có nghĩa là "màu vàng" hoặc "hoàng gia". Trong văn hóa Á Đông, màu vàng thường tượng trưng cho sự cao quý, giàu sang và quyền lực. 2. Hữu (有): Có nghĩa là "có", "sở hữu", hoặc "bạn bè". Nó thường biểu thị sự hiện diện, sự tồn tại hoặc có thể hiểu là một người có nhiều bạn bè. Kết hợp lại, tên "Hoàng Hữu" có thể được hiểu là "người sở hữu sự cao quý" hoặc "người bạn cao quý"

Hoàng Lợi
100,371
Tên đệm Hoàng "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Lợi Theo từ điển Hán Việt, "Lợi" có nghĩa là hữu ích, may mắn, có lợi, được lợi, mang lại lợi ích. Tên Lợi là một cái tên hay cho bé trai, mang ý nghĩa cầu mong con có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, tài lộc, mang lại lợi ích cho mọi người và thành công trong cuộc sống.

Hoàng Hôn
100,368
Hoàng hôn là từ Hán-Việt, "黄昏" hay còn gọi là chiều tà.

Thoại Nhàn
100,130
Tên "Thoại Nhàn" có thể được phân tích từ hai phần: "Thoại" và "Nhàn". - "Thoại" thường có nghĩa là nói chuyện, giao tiếp, hoặc có thể hiểu là sự thoải mái, dễ chịu trong giao tiếp. - "Nhàn" có nghĩa là thanh nhàn, an nhàn, không vướng bận, có cuộc sống bình yên, thoải mái. Khi kết hợp lại, tên "Thoại Nhàn" có thể hiểu là một người có cuộc sống an nhàn, dễ chịu, hoặc có khả năng giao tiếp tốt và sống trong sự thanh thản.

Kiều Hoa
100,117
"Kiều" là vẻ đẹp như nàng Kiều trong "Truyện kiều" của Nguyễn Du. "Kiều Hoa" tức là mong con có vẻ đẹp yêu kiều, xinh đẹp, rạng ngời, có phẩm chất tốt.

Choắt
99,455
Chít, nhỏ thấp

Khải Hoàn
99,239
Khải: Khải mang ý nghĩa chiến thắng, sự ca khúc khải hoàn, báo hiệu một kết quả tốt đẹp sau những nỗ lực và cố gắng. Nó thể hiện sự thành công, vinh quang và niềm tự hào. Trong từ điển Hán Việt, "khải" còn có nghĩa là mở ra, bắt đầu một điều gì đó mới mẻ và tốt đẹp hơn. Nó gợi ý về một tương lai tươi sáng và đầy hứa hẹn. Hoàn: Hoàn có nghĩa là trọn vẹn, đầy đủ, không thiếu sót. Nó thể hiện sự hoàn thiện, viên mãn và thành công trong mọi việc. "Hoàn" còn mang ý nghĩa trở về, quay lại một điểm xuất phát ban đầu. Nó gợi ý về sự kết thúc một hành trình, một giai đoạn và sẵn sàng cho những khởi đầu mới. Ý nghĩa chung: Tên "Khải Hoàn" mang ý nghĩa về một chiến thắng trọn vẹn, một sự thành công viên mãn sau những nỗ lực không ngừng. Nó thể hiện niềm tự hào về những thành quả đạt được và mở ra một tương lai tươi sáng, đầy hứa hẹn với những khởi đầu mới tốt đẹp. Tên này thường được đặt với mong muốn con cái sẽ đạt được nhiều thành công trong cuộc sống, luôn giữ vững tinh thần lạc quan và hướng về phía trước.

Hoàng Tỷ
98,831
Tên đệm Hoàng "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Tên chính Tỷ Tỷ ( 千玺 ): có nghĩa là "viên ngọc quý ngàn năm", thể hiện mong muốn con cái sẽ là người tài giỏi, quý giá. Tỷ ( 玺 ): cũng có thể là một chữ Hán độc lập, có nghĩa là "con dấu", "ấn tín", thể hiện quyền lực và địa vị.

Tìm thêm tên

hoặc