Tìm theo từ khóa "Hổ"

Hồ Yến
55,725
Tên Yến là tên hay cho bé gái khá phổ biến ở khu vực Châu Á. Bởi “Yến” theo nghĩa Hán Việt có nghĩa là thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời và gặp nhiều may mắn. Ngoài ra, tên Yến còn có các ý nghĩa khác như: Tốt đẹp: Đặt lên là Yến với mong muốn những điều tốt đẹp nhất cho con.

Nguyên Phong
55,705
Theo ngôn ngữ tiếng Hán, "Nguyên" là thảo nguyên, cánh đồng cỏ, "Phong" là gió. "Nguyên Phong" có nghĩa là ngọn gió mát lành, tinh khôi. Tên "Nguyên Phong" dùng để thể hiện sự khỏe khoắn, tươi tắn, tâm hồn trong sáng. Qua cái tên này cha mẹ mong con luôn mang lại niềm vui, may mắn cho mọi người

Quang Thọ
55,690
Quang: "Quang" thường mang ý nghĩa về ánh sáng, sự rực rỡ, hào quang. Nó có thể biểu thị sự thông minh, trí tuệ, sự sáng suốt, hoặc sự nổi bật, thu hút. Trong một số trường hợp, "Quang" còn có thể liên quan đến sự quang minh chính đại, sự ngay thẳng, trong sạch. Thọ: "Thọ" mang ý nghĩa về tuổi thọ, sự sống lâu, trường tồn. Nó thường được dùng để thể hiện mong ước về một cuộc sống khỏe mạnh, an lành và kéo dài. "Thọ" cũng có thể tượng trưng cho sự phúc đức, an nhàn khi về già. Ý nghĩa tổng quan: Tên "Quang Thọ" có thể được hiểu là một lời chúc, một mong ước về một cuộc đời sáng suốt, thông minh, sống lâu và hưởng phúc. Nó gợi lên hình ảnh một người có trí tuệ, phẩm chất tốt đẹp, đồng thời có một cuộc sống trường thọ, an lành. Tên này mang ý nghĩa tích cực, hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Táo Choi
55,607
- Trong tiếng Việt, "Táo" thường được hiểu là quả táo, một loại trái cây. Tuy nhiên, "Táo" cũng có thể liên quan đến Táo quân, một nhân vật trong văn hóa dân gian Việt Nam, người cai quản bếp núc và báo cáo với Ngọc Hoàng về tình hình của gia đình vào dịp cuối năm. - "Choi" có thể là một tên riêng hoặc họ phổ biến trong một số nền văn hóa châu Á, chẳng hạn như Hàn Quốc.

Hồng Nhi
55,570
"Hồng" Tượng trưng cho màu đỏ, màu của hoa hồng, mang ý nghĩa về sự may mắn, thành công, niềm vui và hạnh phúc. "Nhi" Thể hiện sự nhẹ nhàng, thanh tao, hiền lành, nết na, đức hạnh. "Hồng Nhi" Mang ý nghĩa về một cô bé xinh đẹp, dịu dàng, thanh tao, nết na, hiền lành, có cuộc sống bình an, hạnh phúc và thành công. thể hiện mong muốn con gái sẽ là một người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng, nhân ái và có cuộc sống viên mãn, hạnh phúc.

Hoài An
55,531
"Hoài" tức là hoài bão, có chí lớn, "An" là bình an. Mong con sẽ luôn bình an, vững bước trước những điều không may xảy ra trong cuộc đời

Hồng Biên
55,405
1. Hồng: Trong tiếng Việt, "Hồng" thường có nghĩa là màu hồng, biểu trưng cho sự tươi vui, lãng mạn, và tình yêu. Ngoài ra, "Hồng" cũng có thể là một tên riêng phổ biến cho phụ nữ, mang ý nghĩa tốt đẹp và sự nữ tính. 2. Biên: Từ "Biên" có thể có nhiều nghĩa khác nhau, nhưng thường liên quan đến biên giới, ranh giới, hoặc một vùng đất nào đó. Trong một số ngữ cảnh, "Biên" cũng có thể gợi nhớ đến sự kết nối hoặc sự giao thoa giữa các nền văn hóa. Khi kết hợp lại, "Hồng Biên" có thể mang ý nghĩa về một người phụ nữ tươi vui, lãng mạn, có thể liên quan đến một vùng đất hoặc một không gian nào đó, hoặc đơn giản là một cái tên mang lại cảm giác nhẹ nhàng và gần gũi

Thi Hoai
55,268
1. Thi: Từ "Thi" thường được sử dụng trong các tên gọi của phụ nữ ở Việt Nam. Nó có thể mang ý nghĩa liên quan đến thơ ca, nghệ thuật hoặc sự thanh nhã. Trong một số trường hợp, "Thi" cũng có thể ám chỉ đến sự duyên dáng, nữ tính. 2. Hoài: "Hoài" có thể mang ý nghĩa là "nhớ" hoặc "hoài niệm". Từ này thường được dùng để diễn tả cảm xúc về quá khứ, sự trân trọng những kỷ niệm đẹp.

Lý Hoài
55,266

Xuân Hoa
55,247
"Xuân" có nghĩa là người lanh lợi, đại cát, có sức sống như mùa xuân. Cái tên "Xuân Hoa" mà bố mẹ đặt cho con có nghĩa là người con gái đẹp, có sức sống thanh tao, mơn mởn như mùa xuân.

Tìm thêm tên

hoặc