Tìm theo từ khóa "Anh"

Mạnh Thiện
26,225
Theo nghĩa Hán Việt, "Thiện" là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. "Mạnh" thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ. Đặt con tên "Mạnh Thiện", ba mẹ mong con sẽ là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người

Gia Khánh
26,036
"Gia" tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. Đặt tên con là Gia Khánh mong con có cuộc sống tốt đẹp, phúc lành và luôn vui tươi

Diệp Anh
26,018
Diệp Anh là chiếc là đẹp, là người con gái xinh đẹp

Thanh Thế
25,930
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thanh" có nghĩa là màu xanh, tuổi trẻ, còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch. Người tên "Thanh Thế" thường có khí chất điềm đạm, uy nghi, sống thanh cao, trong sạch, liêm khiết, có nhiều quyền lực

Thành Nhân
25,410
"Thành" nghĩa là chân thành, thành thật. Tên Thành Nhân mong con sau này sống lương thiện, nhân hậu, chân thành

Mạnh Ðình
24,481
mong con luôn mạnh mẽ và thi đỗ đạt

Nguyệt Anh
24,387
"Nguyệt" là trăng, vầng trăng sáng lung linh trong đêm tối. Tên "Nguyệt Anh" là bố mẹ luôn mong con sẽ toả sáng rực rỡ theo cách con muốn

Thanh Yến
24,072
Thanh có nghĩa tốt lành. Thanh Yến con là người xinh đẹp, thanh cao và may mắn mang đến nhiều điều tốt lạnh, bình yên vui vẻ và hạnh phúc cho mọi người thân

Ðăng Khánh
24,046
Cái tên mong giỏi giang, luôn đỗ đầu khoa bảng

Anh Thư
23,817
"Anh" là ánh ngọc,"Thư" là chỉ phái đẹp. "Anh Thư" là ánh ngọc tinh tuyền

Tìm thêm tên

hoặc