Tìm theo từ khóa "Ú"

Hằng Uyên
96,460
1. Hằng (恒): Trong tiếng Việt, "Hằng" thường mang ý nghĩa là sự bền vững, lâu dài, ổn định. Nó thể hiện tính kiên định, không thay đổi theo thời gian. 2. Uyên (渊): "Uyên" có thể mang ý nghĩa là sâu sắc, thông minh, uyên bác. Nó thường được dùng để chỉ những người có tri thức sâu rộng, hiểu biết nhiều. Kết hợp lại, tên "Hằng Uyên" có thể được hiểu là một người có tri thức sâu rộng và ổn định, kiên định trong cuộc sống. Tên này thường mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự tôn trọng đối với tri thức và sự bền vững.

Thiện Luân
96,455
Thiên nghĩa là thân thiện, thiện lành. Thiện Luân là người thân thiện, chân thành, tốt đẹp

Tiểu Nhàn
96,430

Trúc Lâm
96,395
"Trúc Lâm" có nghĩa là rừng trúc. Tên "Trúc Lâm" để chỉ người có tâm tính thanh cao, tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất, dáng ngoài mạnh mẽ, uy nghi nhưng cũng bình dị, hiền hòa

Diễm Nhung
96,299
Đệm Diễm: Đẹp đẽ, tươi đẹp, lộng lẫy. Tên chính Nhung: hàng dệt bằng bông, tơ, hoặc lông thú, rất mềm và mượt

Lương Hoa
96,288
Lương Hoa: Mong con thành công trong cuộc sống.

Quên Trang
96,257

Minh Thương
96,228
"Minh" nghĩa là anh minh, sáng suốt, ghép với tên "Thương" mang nghĩa uy nghi, quyền lực. Có nghĩa bố mẹ mong rằng sau này con sẽ giỏi giang, chững chạc, trưởng thành trong suy nghĩ và trong việc làm, khiến mọi người kính nể

Yến Huyền
96,226
Mong con sau này có cuộc sống như do tự tại như chim yến, luôn vui vẻ, lạc quan

Hà Huyền
96,219
Hà Huyền: Là bé gái năng động, lanh lợi và đáng yêu.

Tìm thêm tên

hoặc