Tìm theo từ khóa "Uy"

Thuý Lan
66,441

Hoàng Huy
66,295
- "Hoàng" thường có nghĩa là "vàng" hoặc "hoàng gia", biểu thị sự cao quý, sang trọng. - "Huy" có nghĩa là "sáng", "rực rỡ", hoặc "vinh quang". Kết hợp lại, "Hoàng Huy" có thể được hiểu là "sự rực rỡ cao quý" hoặc "vinh quang hoàng gia".

Thụy An
66,276
Đệm Thụy: Ngọc khuê, ngọc bích. Tên chính An: Yên bình, bình an

Thái Tuyền
66,270
Tên đệm Thái: "Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên. Tên chính Tuyền: "Tuyền" theo nghĩa Hán - Việt là dòng suối, chỉ những người có tính cách trong sạch, điềm đạm, luôn tinh thần bình tĩnh, thái độ an nhiên trước mọi biến cố của cuộc đời.

Lâm Tuyền
66,242
"Lâm" là rừng cây. "Tuyền" là dòng suối. Cuộc đời con thanh tao, tĩnh lặng như rừng cây, suối nước

Châu Nguyên
66,084
- "Châu" thường có nghĩa là ngọc, đá quý, hoặc một vùng đất, một khu vực. Nó thể hiện sự quý giá, cao quý. - "Nguyên" có thể mang ý nghĩa là nguyên bản, nguyên vẹn, hoặc cũng có thể là cao nguyên, vùng đất cao.

Hoàng Duyên
65,964
- "Hoàng" thường có nghĩa là màu vàng, hoàng gia hoặc liên quan đến sự cao quý, sang trọng. Nó cũng có thể biểu thị sự rực rỡ, nổi bật. - "Duyên" thường được hiểu là sự duyên dáng, dễ thương, có duyên. Nó cũng có thể biểu thị sự kết nối, nhân duyên hoặc sự may mắn trong các mối quan hệ. Kết hợp lại, tên "Hoàng Duyên" có thể mang ý nghĩa của một người có phẩm chất cao quý, duyên dáng và nổi bật. Tên này có thể gợi lên hình ảnh của một người có sức hút và may mắn trong cuộc sống và các mối quan hệ.

Thiên Tuyền
65,954
"Thiên" là ngàn, còn có nghĩa là trời.

Phú Quý
65,853
Mong con luôn sống trong giàu sang và phú quý.

Nguyệt Minh
65,756
Bé như một ánh trăng sáng, dịu dàng và đẹp đẽ

Tìm thêm tên

hoặc