Tìm theo từ khóa "Ú"

Huế Trinh
97,010
Ý nghĩa của tên đệm Huế: Thành phố Huế thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. Huế từng là kinh đô dưới triều Tây Sơn và triều Nguyễn. Tên Trinh theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái.

Hoàng Thủy
96,949

Sun Sun
96,923
Tên ở nhà cho bé, có nghĩa là mặt trời.

Thái Thủy
96,878
Tên đệm Thái: "Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là hanh thông, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt con đệm "Thái" là mong con có cuộc sống bình yên vui vẻ, tâm hồn lạc quan, vui tươi, hồn nhiên. Tên chính Thủy: Là nước, một trong những yếu tố không thể thiếu trong đời sống con người. Nước có lúc tĩnh lặng, thâm rầm, nhưng cũng có khi dữ dội mãnh liệt, và có sức mạnh dữ dội.

Đoàn Hương
96,836
Tên đệm Đoàn: Tròn trịa như vầng trăng sáng, một cuộn len tròn trĩnh. Tên chính Hương: Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Thu Diệu
96,831
Tên đệm Thu: Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn. Tên chính Diệu: "Diệu" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là đẹp, là tuyệt diệu, ý chỉ những điều tuyệt vời được tạo nên bởi sự khéo léo, kì diệu. Tên "Diệu" mang lại cảm giác nhẹ nhàng nhưng vẫn cuốn hút, ấn tượng nên thường phù hợp để đặt tên cho các bé gái.

Giàng Dúa
96,733

Nguyên Bảo
96,719
Nguyên" có nghĩa là tinh khôi, đẹp đẽ, gợi lên ý nghĩa dẫn đầu, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm. Bên cạnh, tên "Bảo" còn để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Đặt tên cho con là "Nguyên Bảo", bố mẹ ngầm gửi gắm thông điệp rằng con chính là bảo vật mà bố mẹ luôn trân quý hàng đầu

Đại Quang
96,644
- "Đại" thường mang nghĩa là "lớn", "vĩ đại", "to lớn". - "Quang" có nghĩa là "ánh sáng", "sáng sủa".

Lu
96,618
1. Trong tiếng Trung Quốc: "Lu" có thể là một họ phổ biến và có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ký tự Hán tự sử dụng. Ví dụ, ký tự "路" có nghĩa là "đường" hoặc "lộ", trong khi "鹿" có nghĩa là "hươu". 2. Trong tiếng Việt: "Lu" thường không phải là một tên riêng phổ biến, nhưng có thể xuất hiện trong các từ ghép hoặc từ mượn. 3. Trong tiếng Anh và các ngôn ngữ phương Tây khác: "Lu" có thể là một tên viết tắt của các tên dài hơn như "Lucy", "Louis", "Lucas", v.v.

Tìm thêm tên

hoặc