Tìm theo từ khóa "Ân"

Măng Cụt
90,525
Tên ở nhà cho bé. Chữ "măng" là âm của chữ manggis của Mã Lai. Ở Mã Lai và Miến Điện có nhiều măng cụt mọc hoang gọi là manggishutan (hutan: rừng, Manggishutan: rừng cây măng). Người Thái gọi măng cụt là mangkut, Lào: mangkut, Khmer: mongkut v.v... Như vậy tên gọi măng cụt âm từ mangkut của người Thái vậy.

Nhàng
90,517

Doãn Nam
90,507
1. Doãn: Tên "Doãn" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy theo cách giải thích và ngữ cảnh. Trong một số trường hợp, "Doãn" có thể được hiểu là sự rộng rãi, bao dung, hoặc có thể liên quan đến sự lãnh đạo và quản lý. 2. Nam: Tên "Nam" thường được hiểu là phương Nam, hoặc có thể chỉ người con trai. Ngoài ra, "Nam" cũng có thể mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên định. Khi kết hợp lại, tên "Doãn Nam" có thể được hiểu là một người con trai mạnh mẽ, rộng lượng hoặc có khả năng lãnh đạo.

Hồng Giang
90,459
"Hồng" là màu hồng. Cái tên "Hồng Giang" có nghĩa là vẻ đẹp của người con gái kiều diễm, thuỳ mị, nết na, có tính cách dễ chịu. Trong sự nghiệp có ước mơ, hoài bão lớn.

Xuân Tươi
90,453
Đệm Xuân: Mùa xuân. Tên chính Tươi: Nét mặt vui vẻ phấn khởi, ví dụ: tươi như hoa

Ánh Quỳnh
90,452
- "Ánh": Thường có nghĩa là ánh sáng, sự tỏa sáng, biểu tượng cho sự rực rỡ, tươi sáng và hy vọng. - "Quỳnh": Là tên của một loài hoa (hoa quỳnh) nổi tiếng với vẻ đẹp tinh khiết và thường nở vào ban đêm. Hoa quỳnh cũng biểu trưng cho sự thanh cao, tinh tế và hiếm có. Kết hợp lại, tên "Ánh Quỳnh" có thể được hiểu là "ánh sáng của hoa quỳnh", gợi lên hình ảnh về một người có vẻ đẹp rạng rỡ, thanh cao và quý phái. Tên này thường được đặt với mong muốn người mang tên sẽ tỏa sáng và mang lại niềm vui, hạnh phúc cho những người xung quanh.

Hoàng Trúc
90,441
Hoàng có nghĩa là vàng, là sáng sủa, rực rỡ, nghiêm trang, to lớn. Trúc là cây trúc, biểu tượng cho người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất. Hoàng Trúc mang mong muốn con mình sẽ trở nên cứng cáp, mạnh mẽ, to lớn, vĩ đại.

Thanh Út
90,410
“Thanh” trong từ Hán Việt mang ý nghĩa là sự thanh khiết, trong sạch. Cái tên gợi lên một con người trung trực và có tài đức vẹn toàn. Những người mang tên này là người sống ngay thẳng. Thông thường người tên Thanh thường không thích giả dối. Út: Tính từ sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các con hoặc em trong nhà

Đăng Huy
90,397
- "Đăng" có nghĩa là ánh sáng, ngọn đèn, hoặc sự chiếu sáng. Tên này thường mang ý nghĩa về sự soi sáng, sự dẫn đường hoặc sự nổi bật. - "Huy" có nghĩa là rực rỡ, huy hoàng. Tên này thường biểu thị sự thành công, vinh quang, hoặc sự tỏa sáng. Kết hợp lại, "Đăng Huy" có thể được hiểu là ánh sáng rực rỡ hoặc ngọn đèn huy hoàng, thể hiện một con người có khả năng dẫn đường, nổi bật và đạt được thành công trong cuộc sống. Tên này thường được cha mẹ đặt với kỳ vọng con sẽ có một tương lai tươi sáng và thành đạt.

Tuấn Kiệt
90,396
Mong con là người tuấn tú xuất chúng trong thiên hạ

Tìm thêm tên

hoặc