Tìm theo từ khóa "Ân"

Lương Trang
91,919
Tên đệm Lương: "Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Đệm "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ. Tên chính Trang: Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Hoài Vân
91,822
Hoài Vân là đám mây trôi bồng bềnh nhẹ nhàng, từ đó mang ý nghĩa cuộc đời nhàn hạ, thong dong, vô ưu.

Thái Vân
91,811
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là thông thái, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt tên "Thái Vân" là mong muốn con sau này con gái thông minh, có cuộc sống bình yên

Mộng Lan
91,780
"Mộng" nghĩa là mộng mơ, "Lan" theo tiếng Hán - Việt là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Mộng Lan" thường được đặt cho con gái có tính tình mộng mơ, mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, luôn vô tư, trong sáng

Ngọc Thắng
91,754
Tên đệm Ngọc: Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý. Tên chính Thắng: Là chiến thắng, là thành công, đạt được nhiều thành tựu. Trong một số trường hợp thắng còn có nghĩa là "đẹp" như trong "thắng cảnh".

Anh Kiệt
91,725
Từ này chỉ đến những người có tài năng kiệt xuất, giỏi giang hơn người. Tên Anh Kiệt mang trong mình thông điệp về sự vươn lên và khát vọng vượt qua giới hạn, đạt được thành công đáng kinh ngạc trong lĩnh vực mà mình theo đuổi. Tổng hợp lại, ý nghĩa tên Anh Kiệt là một người tài giỏi, xuất sắc và vượt trội

Nathan
91,705
Nathan: Có nghĩa là món quà từ Chúa trong tiếng Do Thái.

Hoàng Hương
91,603
Tên đệm Hoàng "Hoàng" trong nghĩa Hán - Việt là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ, huy hoàng như bậc vua chúa. Đệm "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu. Theo nghĩa Hán - Việt "Hương" có hai ý nghĩa, vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "Hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Thảo Ngân
91,597
Thảo: Là ngoan hiếu thảo, biết vâng lời bố mẹ. Ngân: Là sự giàu có, thịnh vượng. Ý nghĩa của tên Thảo Ngân: Con là đứa con ngoan hiếu thảo của bố mẹ, mong con sẽ có tương lai giàu sang và hạnh phúc.

Thiên Thần
91,526

Tìm thêm tên

hoặc