Tìm theo từ khóa "Ti"

Tiểu Long
86,206
Rồng nhỏ, con Rồng là đại diện cho quyền lực, sức mạnh thống trị và sự linh thiêng cao quý.

Ngọc Tiến
85,492
Đệm Ngọc: Viên đá quý. Tên chính Tiến: Tiến lên, đi trước, cải tiến

Tiếp
85,357
Trong tiếng Hán, "tiếp" (接) có nghĩa là "kế tiếp, nối tiếp", "tiếp tục, nối liền". Tên Tiếp có thể hiểu là "kế tiếp những thành công của cha ông", "kế tục những truyền thống tốt đẹp của gia đình", "kế nối những điều tốt đẹp của cuộc sống". Cha mẹ đặt tên Tiếp cho con với mong muốn con sẽ có một cuộc sống tươi sáng, luôn được tiếp nối những điều tốt đẹp.

Tiên Moon
84,874

Như Tiến
84,739
Tên đệm Như: "Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp. Tên chính Tiến: Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Thanh Tiên
83,818
Tiên theo từ điển Hán – Việt có nghĩa thoát tục. Ý chỉ sự thoát tục khỏi những bể khổ ở nhân gian, sống một cuộc sống an nhàn, vô tư lự, tâm hướng đến điều thiện hướng đến tương lai tốt đẹp. Chữ Tiên còn thể hiện tính cách hiền diệu, thướt tha đáng quý ở người con gái. Đặt tên con là Tiên ba mẹ mong muốn con sau này trở thành thiếu nữ xinh đẹp, thành công trong sự nghiệp.

Tiên Tiên
83,691
"Tiên" thường mang ý nghĩa là người có vẻ đẹp thanh thoát, cao quý, hoặc có thể chỉ những nhân vật thần thoại sống ở cõi tiên. Tên "Tiên Tiên" có thể gợi lên hình ảnh của một người có vẻ đẹp thuần khiết, tinh tế và có phẩm chất tốt đẹp.

Cát Tiên
83,121
Mong con luôn may mắn

Tiffany
82,984
Tiffany: Mang ý nghĩa Thiên Chúa xuất hiện

Tíu
82,472

Tìm thêm tên

hoặc