Tìm theo từ khóa "Nha"

Nhàng
90,517

Nhã Yến
90,275
Nhã là sự nhẹ nhàng, dịu dàng và thanh nhàn.Nhã Yến là người con gái hiền diệu, thùy mị và xinh đẹp.Cuộc sống êm đềm ít gặp sóng gió

Đăng Nhân
90,196
Tên đệm Đăng: Đệm Đăng có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Đệm Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn. Tên chính Nhân: "Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Nhã Trang
90,004
"Nhã" là nhã nhặn, bình dị. "Trang" là tên của một loài hoa có lá như hoa súng nhưng nhỏ hơn, hoa nhỏ màu trắng thường sống ở hồ ao. Tên "Nhã Trang" gợi người con gái yêu kiều, dịu dàng, mộc mạc nhưng tràn đầy sức sống bản lĩnh

Nhật Linh
89,068
Nhật Linh có thể hiểu là mặt trời toả sáng lung linh. Nhật: mặt trời, ban ngày, ngày. Linh: là vẻ đẹp lung linh, sự màu nhiệm (linh thiêng, linh ứng,..), sự lanh lợi, hoạt bát (linh hoạt,...). Nhật Linh là tên đặt cho các bé gái với ý nghĩa mong con sẽ luôn xinh đẹp lung linh và toả sáng, thông minh như mặt trời.

Nhật Tuấn
88,276
- Nhật: Trong tiếng Việt, "Nhật" thường được liên kết với mặt trời, ánh sáng, và sự tươi sáng. Nó có thể biểu thị cho sự rực rỡ, năng lượng, và sự sống. - Tuấn: Từ "Tuấn" thường được hiểu là thông minh, tài giỏi, hoặc khéo léo. Nó cũng có thể biểu thị cho sự lịch thiệp và phong nhã. Khi kết hợp lại, tên "Nhật Tuấn" có thể được hiểu là "Người thông minh, tài giỏi như ánh sáng mặt trời" hoặc "Người có phẩm chất tốt đẹp và rực rỡ". Tên này thường được đặt với mong muốn con cái sẽ có một cuộc sống tươi sáng, thành công và đầy năng lượng.

Nhật Tâm
88,256
- "Nhật" (日) thường có nghĩa là "mặt trời" hoặc "ngày." - "Tâm" (心) có nghĩa là "tâm hồn" hoặc "trái tim."

Nhật Quốc
87,630
Theo tiếng hán việt Quốc là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn. Kết hợp chữ "Nhật" nhằm mong con sẽ rực rỡ tỏa sáng như ánh mặt trời, sống trong sạch và liêm khiết

Minhanh
87,542
Từ "Minh" có nghĩa là sáng, thông minh, rõ ràng, trong khi "Anh" có thể hiểu là anh hùng, tài giỏi, hay cũng có thể chỉ sự duyên dáng, xinh đẹp. Khi kết hợp lại, tên "Minh Anh" thường được hiểu là "người sáng suốt, thông minh và tài giỏi", hoặc "người có vẻ đẹp rạng rỡ".

Nhật Trung
87,373
Tên đệm Nhật: Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Trung: “Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt tên cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Tìm thêm tên

hoặc