Tìm theo từ khóa "Lin"

Linhh
88,355
"Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu. Ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Xét về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh.

Linh Su
86,856

Linh Kha
86,852
Tên đệm Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống. Tên chính Kha: Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Linh Anna
86,338
1. Linh: Trong tiếng Việt, "Linh" thường mang ý nghĩa liên quan đến sự linh thiêng, nhanh nhẹn hoặc thông minh. Tên này thường được dùng để biểu thị một người có tâm hồn nhạy cảm, tinh tế và có khả năng thấu hiểu sâu sắc. 2. Anna: "Anna" là một tên phổ biến trong nhiều ngôn ngữ và văn hóa, có nguồn gốc từ tiếng Hebrew, có nghĩa là "ân sủng" hoặc "duyên dáng". Tên này thường được gắn liền với những phẩm chất như sự dịu dàng, nhân hậu và đáng yêu. Kết hợp lại, "Linh Anna" có thể được hiểu là một cái tên thể hiện sự kết hợp giữa nét đẹp tinh tế, thông minh và sự duyên dáng, nhân hậu.

Ruby Lin
86,126

Linh Kòy
85,483
Tên "Linh Kòy" không có ý nghĩa rõ ràng trong tiếng Việt hoặc trong các ngôn ngữ phổ biến. Có thể đây là một tên riêng hoặc biệt danh được sáng tạo và mang ý nghĩa cá nhân đối với người đặt. Nếu bạn có thêm ngữ cảnh hoặc nguồn gốc của tên này, mình có thể giúp bạn hiểu rõ hơn.

Nga Linh
84,701
"Linh" là thông minh lanh lẹ, "Nga" là chim thiên nga xinh đẹp. Tên "Nga Linh" mang ý nghĩa con là loài chim xinh đẹp, thông minh sáng dạ, dáng vẻ thướt tha, uyển chuyển, các bước đi tựa như đang múa.

Linh Đang
83,364

Đào Linh
83,355
- Đào: Trong tiếng Việt, "Đào" có thể có nghĩa là hoa đào, một loại hoa thường nở vào mùa xuân, biểu trưng cho sự tươi mới, sự sinh sôi nảy nở, và cũng có thể liên quan đến sự may mắn trong văn hóa Việt Nam. Ngoài ra, "Đào" cũng có thể là một họ phổ biến. - Linh: Từ "Linh" thường mang ý nghĩa liên quan đến sự linh thiêng, khôn ngoan, hoặc có thể chỉ sự nhẹ nhàng, thanh thoát. Nó cũng có thể biểu thị cho sự thông minh và nhạy bén.

Linh Thoại
82,468
1. Ý nghĩa của từng từ: - "Linh": thường được hiểu là linh hoạt, linh thiêng, hoặc có sự sống động. Từ này thường gợi lên cảm giác về sự nhạy bén, thông minh, hoặc có khả năng thích ứng tốt trong mọi tình huống. - "Thoại": có nghĩa là giao tiếp, nói chuyện hoặc có thể hiểu là sự lưu loát, khéo léo trong cách diễn đạt. Từ này thường liên quan đến khả năng giao tiếp, kết nối với người khác. 2. Ý nghĩa tổng thể: Khi kết hợp lại, "Linh Thoại" có thể hiểu là một người có khả năng giao tiếp tốt, linh hoạt trong suy nghĩ và hành động. Tên này gợi lên hình ảnh của một người thông minh, khéo léo, dễ dàng hòa nhập và tạo dựng được mối quan hệ tốt với mọi người xung quanh.

Tìm thêm tên

hoặc