Tìm theo từ khóa "Huy"

Lệ Thủy
96,606
Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Mong con là người lễ độ, biết đúng sai

Yến Huyền
96,226
Mong con sau này có cuộc sống như do tự tại như chim yến, luôn vui vẻ, lạc quan

Hà Huyền
96,219
Hà Huyền: Là bé gái năng động, lanh lợi và đáng yêu.

Khánh Huy
96,134
Theo nghĩa Hán-Việt chữ "Huy" có nghĩa là ánh sáng mặt trời, "Khánh" có nghĩa là khánh thành chỉ vui tươi, khởi đầu tốt đẹp. Tên "Khánh Huy " mong con rực rỡ như ánh mặt trời, luôn vui tươi mọi sự khở đầu tốt lành

Minh Thủy
95,468
"Minh" bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. "Minh Thuỷ" có nghĩa là cha mẹ mong con mọi sự đều thuận lợi

Huyền
95,221
Huyền là bóng đêm, màu đen. Theo nghĩa Hán - Việt, "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút.

Xuân Thủy
95,083
Xuân Thủy là "nước mùa xuân", là cô con gái hoạt bát, luôn tràn đầy năng lượng

Lộc Thùy
95,039
Lộc mang ý nghĩa là sự tốt lành: Tốt lành không chỉ vận mệnh của mỗi người, nó còn chỉ phẩm hạnh trong mỗi cá nhân. Người mang phẩm hạnh tốt lành sẽ biết yêu thương, quan tâm và chăm sóc cho mọi người. Tên Lộc cũng ngụ ý rằng con chính là món quà lộc lá, may mắn mà bố mẹ có được. "Thùy" có nghĩa là thùy mị, nết na, đằm thắm. "Thùy" là cái tên được đặt với mong muốn con luôn xinh đẹp, dịu dàng, đáng yêu. Cuộc đời con cũng nhẹ nhàng như tính cách của con vậy.

Huyền Châm
94,803
Huyền là bí ẩn. Huyền Châm có thể hiểu là bài văn màu nhiệm, thể hiện ước mơ cha mẹ mong con cái luôn được những phép màu tốt đẹp chở che, cuộc sống an lành.

Thúy Lựu
94,621
Lựu: Nghĩa Hán Việt là dòng nước chảy xiết, ngụ ý biểu hiện tích cực, năng động, mạnh mẽ kiên cường.

Tìm thêm tên

hoặc