Tìm theo từ khóa "E"

Quang Hiển
109,168
Tên đệm Quang: Trong tiếng Hán Việt, "Quang" có nghĩa là ánh sáng. Nó là một từ mang ý nghĩa tích cực, biểu tượng cho sự tươi sáng, hy vọng, niềm tin. Quang có thể được dùng để chỉ ánh sáng tự nhiên của mặt trời, mặt trăng, các vì sao, hoặc ánh sáng nhân tạo của đèn, lửa,... Ngoài ra, quang còn có thể được dùng để chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, không bị che khuất. Tên chính Hiển: Theo tiếng Hán - Việt, "Hiển" có nghĩa là vẻ vang, thể hiện những người có địa vị trong xã hội. Tên "Hiển" thường được đặt cho con cái với mong muốn một tương lai sáng lạng, huy hoàng, có danh vọng, thành tựu rực rỡ làm rạng danh gia đình.

Hữu Nguyện
109,040
Đệm Hữu: Có, sở hữu. Tên chính Nguyện: Ước muốn, mong muốn, nguyện vọng

Bích Lệ
109,024
Tên đệm Bích: Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng. Tên chính Lệ: Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái.

Anne
109,020
Anne là danh từ riêng chỉ người, là tên riêng được đặt cho con gái ở các nước Châu Âu, Châu Mỹ. Theo gốc Latin, Anne có nhiều ý nghĩa như là: mẹ, sự ân sủng của Chúa, những lời nguyện thành hiện thực. Anne là cái tên được gửi gắm ý nghĩa một cuộc sống luôn được chở che, hạnh phúc.

Ðức Siêu
108,974
Theo nghĩa Hán - Việt, Đức tức là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người phải tuân theo, chỉ chung những việc tốt lành lấy đạo để lập thân, "Siêu" nghĩa Hán Việt là vượt trội lên, chỉ hành động vượt trên người khác, kẻ có tố chất hơn người. Tên "Đức Siêu" thể hiện người có nhân phẩm tốt, nhân hậu, vượt trội, danh lợi song toàn, được kính trọng, nể nang

Nguyệt Long
108,856
Trong phiên âm từ Hán Việt, Nguyệt đại diện cho vầng trăng và vẻ đẹp thanh cao của ánh trăng sáng, khi tròn hay khi khuyết cũng đều quyến rũ đầy bí ẩn. Tên Long có nghĩa là con rồng ẩn chứa cho sự oai vệ, uy nghiêm, tượng trưng cho bậc vua chúa, quyền lực. Đặt con tên Long với ý nghĩa mong muốn con sẽ trở thành người tài giỏi, tinh anh, phi thường, trở thành bậc lãnh đạo trong tương lai. Tên Long có ý nghĩa là minh mẫn, sáng suốt, thông minh.

Kylie
108,743

Honey
108,734
Honey (mật ong): Ý nghĩa là hướng tới những sự trong trẻo, ngọt ngào và dễ thương.

Lý Diệp
108,733
- "Lý" có thể là một họ phổ biến ở Việt Nam, hoặc cũng có thể mang ý nghĩa là lý lẽ, sự hợp lý. - "Diệp" có nghĩa là lá, thường gợi đến sự tươi mới, xanh tươi và sức sống.

Uyên Thơ
108,733
"Uyên Thơ" là tên thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái

Tìm thêm tên

hoặc