Tìm theo từ khóa "Anh"

Ánh Ngân
107,382
Ánh: Sự sáng lạng, tỏa sáng. Ngân: Sự quý báu, giàu có. Ý nghĩa của tên Ánh Ngân: Tên Ánh Ngân mang ý nghĩa là con sẽ là người thông minh, sáng lạn và thành công trong mọi khía cạnh của cuộc sống. Con sẽ tỏa sáng và được coi trọng như một kho báu quý báu.

Nguyệt Ánh
107,380
"Nguyệt" là trăng, vầng trăng sáng lung linh trong đêm tối. Tên "Nguyệt Ánh" là bố mẹ luôn mong con sẽ toả sáng rực rỡ như những vầng hào quang

Anh Giang
107,339
Tên Anh Giang là một cái tên phổ biến trong văn hóa Việt Nam, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc dựa trên sự kết hợp của các thành phần. Việc phân tích từng thành tố sẽ giúp làm rõ ý nghĩa tổng thể của cái tên này. Phân tích thành phần tên Anh Thành phần "Anh" thường mang ý nghĩa là người tài giỏi, thông minh, xuất chúng. Nó gợi lên hình ảnh của một người có phẩm chất cao quý, có khả năng lãnh đạo hoặc đạt được thành công lớn trong cuộc sống. Ngoài ra, "Anh" còn có thể được hiểu là người anh cả, người đi trước, mang ý nghĩa của sự che chở, bảo vệ và là chỗ dựa vững chắc cho người khác. Đây là một thành phần tên đẹp, thể hiện sự kỳ vọng vào một tương lai tươi sáng và thành công. Phân tích thành phần tên Giang Thành phần "Giang" có nghĩa là sông lớn, dòng sông. Sông lớn thường tượng trưng cho sự rộng lớn, bao la, sự kiên trì và dòng chảy không ngừng nghỉ của cuộc sống. Nó thể hiện sự mạnh mẽ, bền bỉ và khả năng vượt qua mọi trở ngại. "Giang" còn mang ý nghĩa của sự trôi chảy, linh hoạt và khả năng thích ứng với mọi hoàn cảnh. Người mang tên Giang thường được kỳ vọng là người có tầm nhìn xa, có tâm hồn rộng mở và luôn hướng tới những điều lớn lao. Tổng kết ý nghĩa tên Anh Giang Khi kết hợp lại, tên Anh Giang mang ý nghĩa tổng thể là một người tài giỏi, xuất chúng và mạnh mẽ như dòng sông lớn. Đây là người có phẩm chất cao quý, có khả năng lãnh đạo và luôn tiến về phía trước một cách kiên định. Tên Anh Giang thể hiện mong muốn người mang tên sẽ là người thành công rực rỡ, có tầm ảnh hưởng lớn, đồng thời là người đáng tin cậy, luôn che chở và mang lại sự ổn định cho những người xung quanh. Cái tên này là sự kết hợp hài hòa giữa trí tuệ (Anh) và sức mạnh bền bỉ (Giang).

Quế Anh
107,292
"Quế" trong dân gian là loài cây thơm ngát tượng trưng cho phú quý. Tên "Quế Anh" thể hiện một hình tượng một người phụ nữ can đảm, kiên định

Liên Anh
107,023
"Liên Anh" thanh khiết, trong sạch, đẹp dịu dàng, thanh cao, nổi trội, thông minh, giỏi giang, xuất chúng.

Anh Tú
107,020
Theo nghĩa Hán- Việt, ""Anh"" có nghĩa là tinh anh, chỉ sự thông minh, lanh lợi, nhanh nhẹn, ""Tú"" có nghĩa là sáng, chỉ vẻ đẹp thanh tú. ""Anh Tú"" có nghĩa là xinh đẹp và tinh anh. Tên ""Anh Tú"" dùng để nói đến những người xinh đẹp, thông minh, vừa có tài vừa có sắc. Cha mẹ mong con sẽ luôn lanh lợi, hoạt bát và tinh anh

Hải Anh
106,893
"Hải" là biển cả, là sự rộng lớn, bao la. "Hải Anh" là mong con luôn có tấm lòng bao la, nhân ái như biển cả

Khánh Vy
106,773
"Khánh Vy" cái tên được đặt ra với nghĩa chỉ người con gái sẽ yêu bằng cả trái tim, điềm tĩnh, khiêm tốn và luôn mỉm cười

Thành Tôn
106,668
Thành: Nghĩa gốc: Hoàn thành, đạt được, nên. Ý nghĩa mở rộng: Sự thành công, sự viên mãn, sự hoàn thiện, đạt được mục tiêu, có địa vị. Trong tên người: Thể hiện mong muốn con cái sẽ đạt được thành công trong cuộc sống, có sự nghiệp vững chắc, trở thành người có ích cho xã hội. Tôn: Nghĩa gốc: Tôn kính, kính trọng, cao quý. Ý nghĩa mở rộng: Sự ngưỡng mộ, sự kính nể, phẩm chất đạo đức tốt đẹp, vị trí cao trong xã hội. Trong tên người: Thể hiện mong muốn con cái sẽ có phẩm chất đạo đức tốt đẹp, được mọi người yêu quý và kính trọng, sống ngay thẳng và biết kính trên nhường dưới. Tổng kết: Tên "Thành Tôn" mang ý nghĩa về một người vừa thành công trong sự nghiệp, vừa có phẩm chất đạo đức tốt đẹp, được mọi người kính trọng. Tên này thể hiện mong ước của cha mẹ về một cuộc sống viên mãn, thành công và được xã hội công nhận cho con cái.

Thanh Dung
106,347
Tên đệm Thanh: Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Dung: Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Tìm thêm tên

hoặc