Tìm theo từ khóa "Nh"

Như Huyền
90,806
Tên đệm Như: "Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp. Tên chính Huyền: Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Tên "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật.

Minh Định
90,721
- Minh: thường có nghĩa là sáng, rõ ràng, thông minh. Tên này thể hiện sự sáng suốt, trí tuệ, hoặc sự trong sáng. - Định: có nghĩa là ổn định, kiên định, hoặc quyết định. Tên này thể hiện tính cách vững vàng, có định hướng và mục tiêu rõ ràng. Khi kết hợp lại, "Minh Định" có thể hiểu là một người có trí tuệ sáng suốt và có khả năng đưa ra quyết định đúng đắn, hoặc một người có tính cách ổn định, rõ ràng trong suy nghĩ và hành động.

Mỹ Nhân
90,687
Mong con có dung mạo xinh đẹp

Linh Vy
90,681
Tên đệm Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống. Tên chính Vy: Trong tiếng Việt, "Vy" có nghĩa là "nhỏ bé, đáng yêu", "tinh tế, xinh xắn". Tên Vy thường được dùng để gợi tả những người con gái có dáng người nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu. Bên cạnh đó, người tên Vy còn được đánh giá là thông minh, khôn khéo, luôn làm tốt mọi việc, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Hồng Linh
90,641
Hồng Linh là tên riêng được đặt cho cả con trai và con gái ở Việt Nam. Theo tiếng Hán, Hồng nghĩa là tươi sáng, Linh nghĩa là thông minh lanh lợi. Hồng Linh là cái tên được gửi gắm với ý nghĩa về một cuộc sống tươi sáng của một con người thông minh, lanh lợi

Xanh
90,621
"Xanh" thường liên quan đến màu xanh, biểu trưng cho sự tươi mát, trẻ trung, và sức sống. Nó có thể gợi nhớ đến thiên nhiên, cây cỏ, và sự trong lành. Tên "Xanh" có thể được dùng để miêu tả một người có tính cách vui vẻ, lạc quan, và đầy năng lượng. Người mang tên này có thể được coi là người yêu thiên nhiên và có tâm hồn tự do. Biểu tượng của hy vọng: Màu xanh cũng thường được liên kết với hy vọng và sự phát triển. Tên "Xanh" có thể mang ý nghĩa của một khởi đầu mới hoặc sự phát triển không ngừng.

Thanh Linh
90,615
Tên đệm Thanh Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao. Tên chính Linh Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tinh Kim
90,601

Linh Trường
90,597
Tên đệm Linh: Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống. Tên chính Trường: Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Đình Duy
90,585
Tên đệm Đình Trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt. Tên chính Duy "Duy" là duy nhất, độc nhất, không có gì khác sánh bằng hoặc duy trong "Tư duy, suy nghĩ, suy luận". Tên "Duy" mang ý nghĩa mong muốn con cái là người độc nhất, đặc biệt, có tư duy nhạy bén, suy nghĩ thấu đáo, sáng suốt. Tên "Duy" cũng có thể được hiểu là mong muốn con cái có một cuộc sống đầy đủ, viên mãn, hạnh phúc.

Tìm thêm tên

hoặc