Tìm theo từ khóa "Ái"

Tuấn Hải
40,483
Tên "Tuấn Hải " thể hiện người có trí tuệ tinh thông, tuấn tú, tính cách khoáng đạt, bao dung, rộng lớn như biển khơi

Hoài Bắc
40,080
"Hoài" là hoài bão, "Bắc" nghĩa là phương Bắc cố định, chỉ vào người cương trực, chính xác. Tên Hoài Bắc mong con sau này trở thành người chính trực và có hoài bão làm nên nghiệp lớn

Hải Ân
38,987
"Hải" có nghĩa là biển, là sự rộng lớn, bao la. "Ân" là chu đáo, tỉ mỉ. "Hải Ân" mang ý nghĩa là con người cẩn thận, chu đáo, có tấm lòng khoan dung như biển cả

Ái Hồng
37,175
"Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng. "Hồng" là màu đỏ. Cái tên "Ái Hồng" có ý nghĩa là ba mẹ mong con luôn có dung mạo xinh đẹp, có phẩm chất đoan trang, được mọi người yêu thương, dễ mến.

Thúy Mai
36,063
Mai là tên loài hoa nở vào mùa xuân, báo hiệu niềm vui và tràn đầy hy vọng. Thúy là viên ngọc xanh biếc may mắn. Thúy Mai nghĩa là mong con xinh đẹp, tươi tắn, vui tươi & luôn gặp may mắn

Thái Bình
36,019
Mong con có cuộc sống yên vui, bình an

Quốc Hải
35,775
Mong muốn con làm được những việc to lớn, gánh vác những trọng trách lớn lao

Mai Hà
35,614
Tên "Mai" dùng để chỉ những người có vóc dáng thanh tú, luôn tràn đầy sức sống để bắt đầu mọi việc. "Mai Hà" ý mong con luôn tràn trề năng lượng, có sức sống mãnh liệt, không từ bỏ trước những khó khăn, gian nan hay thử thách.

Hải Bình
34,940
Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. "Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Vì vậy, tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Tên "Hải Bình" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi

Anh Khải
34,805
Giỏi giang, luôn đỗ đầu khoa bảng

Tìm thêm tên

hoặc