Tìm theo từ khóa "Uy"

Thuỳ Vinh
68,341
- "Thuỳ" thường mang ý nghĩa là sự dịu dàng, nhẹ nhàng và mềm mại. Tên này thường được dùng để chỉ những người có tính cách hiền lành, dễ mến. - "Vinh" có ý nghĩa là vinh quang, danh dự, hoặc sự thành đạt. Tên này thường được đặt với mong muốn người mang tên sẽ đạt được nhiều thành công và được mọi người kính trọng. Kết hợp lại, tên "Thuỳ Vinh" có thể mang ý nghĩa là một người dịu dàng, hiền lành nhưng cũng đầy vinh quang và thành công trong cuộc sống.

Huy Việt
68,326
Trong tiếng Hán - Việt, "Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên "Huy" thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái. "Việt" là chỉ những người thông minh ưu việt. "Huy Việt" ý nghĩa là người thông minh tài giỏi, ưu việt, có tương lai vẻ vang, sáng sủa

Ngọc Huy
68,213
Con là ánh sáng rực rỡ soi rọi viên ngọc quý

Lan Quỳnh
68,066
Quỳnh là loài hoa có màu trắng, mùi hương rất thơm và khiêm nhường nở về đêm. Lan Quỳnh mang ý nghĩa con xinh đẹp, tinh tế thanh cao nhưng vẫn khiêm nhường, hiền hòa.

Uyên Thảo
67,794
Tên "Uyên Thảo" là một cái tên đẹp trong tiếng Việt, có thể được phân tích như sau: - "Uyên" thường được hiểu là sự sâu sắc, thông minh và tinh tế. Nó có thể gợi lên hình ảnh của một người có trí tuệ và sự hiểu biết rộng lớn. - "Thảo" thường được liên kết với sự hiền lành, dịu dàng và tốt bụng. Nó cũng có thể ám chỉ đến cỏ cây, thiên nhiên, hoặc sự thuần khiết. Kết hợp lại, tên "Uyên Thảo" có thể mang ý nghĩa là một người thông minh, sâu sắc và tốt bụng, hoặc một người có trí tuệ và sự dịu dàng, hiền hòa. Tên này thường được cha mẹ lựa chọn với mong muốn con cái sẽ có những phẩm chất tốt đẹp đó.

Huy Thông
67,782
"Huy" nghĩa là huy hoàng, lộng lẫy, sáng chói, "Thông" nghĩa là thông minh, nhanh nhạy, hiểu biết. Tên Huy Thông mong con thông minh, xuyên suốt, huy hoàng

Xuân Quỳnh
67,686
Đệm Xuân: Mùa xuân; Tươi, trẻ trung. Tên chính Quỳnh: Trong từ hoa quỳnh – là loài hoa có bông lớn, nở về đêm và rất thơm

Thúy Hòa
67,635
Đệm Thúy: Chỉ màu xanh, màu xanh biếc. Tên chính Hòa: Hòa nhã, ôn hòa; Hòa hợp, hòa thuận

Tuyết
67,600
Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuyết" là người hòa nhã, đa tài, xinh đẹp, trong trắng như tuyết.

Uyển Nghi
67,473
Theo nghĩa Hán Việt, "Nghi" mang nghĩa là tiêu chuẩn, phép tắc, gương mẫu, "Uyển" trong uyển chuyển, nhanh nhạy, hoạt bát. Vì vậy tên "Uyển Nghi " là dùng để nói đến người sống có chuẩn mực, có phép tắc, nhanh nhạy, hoạt bát là người đáng ngưỡng mộ

Tìm thêm tên

hoặc