Tìm theo từ khóa "Ong"

Hạnh Phương
79,434
Theo nghĩa Hán - Việt, "Hạnh" có nghĩa là may mắn, phúc lành, "Phương" có nghĩa là hương thơm, tiếng thơm. "Hạnh Phương" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ xnh đẹp, dịu dàng, gặp nhiều may mắn, an vui, và làm rạng rỡ dòng tộc

Cà Ống
79,421
Cà: Trong tiếng Việt, "cà" là một từ chỉ chung cho nhiều loại cây thuộc họ Cà (Solanaceae), ví dụ như cà chua, cà tím, cà pháo... Ở đây, "cà" mang ý nghĩa về một loại thực vật quen thuộc, dân dã, gần gũi với đời sống nông thôn. Nó gợi lên hình ảnh của sự đơn giản, mộc mạc. Ống: "Ống" là một vật hình trụ, rỗng bên trong, thường được làm từ tre, nứa, hoặc các vật liệu khác. Ống có thể dùng để đựng nước, đựng đồ, hoặc làm nhiều vật dụng khác. Trong tên "Cà Ống", "ống" có thể liên tưởng đến một vật chứa đựng, một không gian bên trong. Nó có thể gợi ý về sự kín đáo, bảo vệ, hoặc một nơi trú ẩn. Tổng kết: Tên "Cà Ống" kết hợp hai hình ảnh quen thuộc của làng quê Việt Nam: một loại cây dân dã và một vật dụng đơn giản. Tên này có thể mang ý nghĩa về một nơi chốn bình dị, gần gũi, nơi con người tìm thấy sự an yên và bảo bọc. Nó cũng có thể gợi lên hình ảnh của sự mộc mạc, chân chất, và những giá trị truyền thống tốt đẹp.

Huyền Lương
79,195
Tên đệm Huyền: Huyền có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Đệm "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Có tính cách dịu dàng, tinh tế và có tâm hồn nghệ thuật. Tên chính Lương: "Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Phong Châu
79,187
"Phong" tức là gió. Phong Châu tức mong con sau này sự nghiệp sẽ luôn phát triển cao xa và luôn là viên ngọc quý của bố mẹ

Trọng Trí
79,088
Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, trọng tình nghĩa tương lai tươi sáng

Song Long
78,970
Song là 2. Long theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực.

Cẩm Hường
78,682
"Cẩm" có nghĩa là gấm vóc, lụa là, lấp lánh, rực rỡ. "Hường" là màu hồng. Cái tên "Cẩm Hương" có nghĩa là mong con xinh đẹp, toả sáng rực rỡ bằng chính tài năng, sức hút của chính mình.

Kingkong
78,675
1. Biểu tượng sức mạnh: Tên "Kingkong" có thể được sử dụng như một biệt danh để thể hiện sức mạnh, sự kiên cường hoặc sự nổi bật. Người mang tên này có thể muốn thể hiện bản thân là một người mạnh mẽ, có khả năng vượt qua thử thách. 2. Tính cách đặc biệt: Có thể người mang tên "Kingkong" muốn thể hiện một tính cách đặc biệt, khác biệt hoặc nổi bật so với người khác. Tên này có thể mang đến sự chú ý và tạo ấn tượng mạnh mẽ. 3. Sự hài hước: Đôi khi, "Kingkong" có thể được sử dụng với ý nghĩa hài hước hoặc châm biếm, đặc biệt nếu người đó có ngoại hình hoặc tính cách không phù hợp với hình ảnh mạnh mẽ của nhân vật King Kong.

Nông Nhi
78,666
1. Ngữ nghĩa chữ Hán: - "Nông" (農) trong tiếng Hán có nghĩa là nông nghiệp, liên quan đến công việc canh tác, trồng trọt. - "Nhi" (兒) thường có nghĩa là trẻ nhỏ, con cái, hoặc chỉ sự thân thương. 2. Ngữ nghĩa tiếng Việt: - Trong tiếng Việt, "Nông" có thể là một họ phổ biến ở một số dân tộc thiểu số như Tày, Nùng. - "Nhi" thường được dùng như một từ chỉ sự nhỏ nhắn, đáng yêu, giống như cách người ta gọi trẻ em.

Nhật Vượng
78,620
Tên đệm Nhật Nhật theo tiếng Hán Việt có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong đệm gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt đệm này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình. Tên chính Vượng Trong tiếng Hán - Việt, "Vượng" có nghĩa là thịnh vượng, thể hiện sự giàu sang, phú quý, mong muốn cuộc sống luôn đủ đầy, sung túc, ấm no.

Tìm thêm tên

hoặc