Tìm theo từ khóa "Ống"

Ngọc Trường
82,712
Tên đệm Ngọc: Đệm "Ngọc" có ý nghĩa là "viên ngọc quý giá", tượng trưng cho sự cao quý, thanh khiết, tinh tế và hoàn mỹ. Ngọc cũng là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý. Tên chính Trường: Theo nghĩa Hán - Việt, "trường" có nghĩa là "dài", "lâu dài", "bền vững". Tên Trường được đặt với mong muốn con cái có một cuộc sống lâu dài, hạnh phúc và thành đạt.

Công Lý
82,708
Lý là hoa thiên lý, đẹp mộc mạc chân phương hay còn có nghĩa là lẽ phải. Công là công bằng chính chực liêm khiết. Công Lý có nghĩa cha mẹ mong con sống theo lẽ phải, biết bảo vệ công bằng, công lý, không a dua xu nịnh theo các thói xấu ở đời

Hồng Mi
82,515
Hồng: Trong tiếng Việt, "Hồng" thường gợi lên màu đỏ tươi hoặc màu hồng, tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc, và vẻ đẹp rực rỡ. "Hồng" cũng có thể liên tưởng đến hoa hồng, loài hoa tượng trưng cho tình yêu, sự lãng mạn, và lòng chung thủy. Ngoài ra, "Hồng" còn mang ý nghĩa của sự tươi mới, sức sống, và niềm vui. Mi: "Mi" chỉ hàng lông mày hoặc lông mi, một bộ phận quan trọng trên khuôn mặt, góp phần tạo nên vẻ đẹp và biểu cảm. "Mi" thường được liên kết với sự dịu dàng, nữ tính, và duyên dáng. Đôi khi, "Mi" còn mang ý nghĩa của sự kín đáo, thâm trầm, và nội tâm sâu sắc. Tên "Hồng Mi" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt lành. Nó kết hợp giữa vẻ đẹp rực rỡ, may mắn của "Hồng" và sự dịu dàng, duyên dáng của "Mi". Tên này có thể gợi lên hình ảnh một người con gái xinh đẹp, tươi tắn, và có một tâm hồn sâu sắc.

Rồng
82,489
Tên ý nghĩa nhất cho bé sinh năm Thìn thể hiện mong ước của ba mẹ cho tương lai của bé yêu

Nhường
82,462
Tên Nhường có nghĩa là nhún nhường, khiêm tốn, biết đặt lợi ích của người khác lên trên lợi ích của bản thân. Đây là một phẩm chất tốt đẹp được đề cao trong văn hóa Việt Nam. Người mang tên Nhường thường được đánh giá là người có lòng nhân ái, bao dung, biết tôn trọng người khác. Họ cũng là những người biết lắng nghe, thấu hiểu và sẵn sàng giúp đỡ người khác.

Huyền Thương
82,452
Tên đệm Huyền: Theo tiếng Hán - Việt, "Huyền" có nhiều nghĩa như dây đàn, dây cung, màu đen, chỉ sự việc còn chưa rõ ràng, mang tính chất liêu trai chí dị. Trong cách đặt đệm, thường "Huyền" dùng để chỉ người có nét đẹp mê hoặc, lạ lẫm kỳ ảo nhưng thu hút. Tên chính Thương: Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Mộng Nguyệt
82,406
Theo nghĩa Hán - Việt "Mộng" có nghĩa là thơ mộng, người thiên về tâm hồn bay bổng nên thơ, cũng có ý khác là nét đẹp nhẹ nhàng. Tên Mộng Nguyệt mong con xinh đẹp, hồn nhiên, mộng mơ, nhẹ nhàng như vầng trăng sáng

Như Hồng
82,275
"Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. Cái tên "Như Hồng" có nghĩa là mong con sinh ra luôn xinh đẹp, có cảm giác nhẹ nhàng như mùi hương nước hoa, quý giá như ngọc ngà.

Hồng Dịu
82,091
Tên đệm Hồng: Theo nghĩa gốc Hán, "Hồng" là ý chỉ màu đỏ , mà màu đỏ vốn thể hiện cho niềm vui, sự may mắn, cát tường. Theo thói quen đặt đệm của người Việt, đệm Hồng thường được đặt cho con gái vì đây còn là đệm một loại hoa xinh đẹp luôn ngời sắc hương. Vì vậy, đệm Hồng luôn gợi sự tươi vui, xinh đẹp, là hình ảnh giàu sức sống. Tên chính Dịu: Theo nghĩa Hán-Việt, "dịu" có nghĩa là êm ái, nhẹ nhàng, thư thái. Tên "Dịu" thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con gái của mình sẽ có một cuộc sống êm đềm, hạnh phúc, được yêu thương và che chở. Ngoài ra, tên "Dịu" cũng có thể mang ý nghĩa là dịu dàng, hiền hòa, nữ tính.

Bích Hương
81,956
"Bích" có nghĩa là ngọc, đá quý. "Hương" có nghĩa là mùi thơm, hương thơm. Tên "Bích Hương" mang ý nghĩa là cô gái xinh đẹp, thanh tao, cao quý như ngọc, có tâm hồn dịu dàng, tinh tế như hương thơm. Tên này cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái sẽ luôn được yêu thương, che chở và có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn.

Tìm thêm tên

hoặc