Tìm theo từ khóa "Vi"

Lin Vi
97,642

Yến Vi
97,492
Yến Vi/Vy: Tượng trưng cho người con gái tự do, tự tại, thông minh và tài giỏi.

Quốc Việt
97,456
Tên con có ý nghĩa như đất nước Việt Nam

Chivi
96,743

Anh Việt
96,558
Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện. "Việt" xuất phát từ tên đất nước, cũng có nghĩa là thông minh, ưu việt. Vì vậy tên "Anh Việt" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng, thông minh, ưu việt. Con sẽ là người Việt Nam tài giỏi

Nam Việt
95,972
Nam là người con trai, là nam tử hán. Nam Việt có nghĩa là người con trai tài giỏi, có tài năng xuất chúng, ưu việt, vượt trội hơn người

Vĩ Tường
95,945
Đệm Vĩ: To lớn, vĩ đại, hùng vĩ. Tên chính Tường: Điềm tốt, phúc lành

Việt Duy
93,572
"Việt" nghĩa chỉ những người thông minh, ưu việt. Tên Việt Duy mong con sẽ thông minh vượt trội, ưu việt và có cuộc sống đủ đầy

Tiểu Vi
92,360
Gợi lên hình ảnh cô gái nhỏ nhắn, đáng yêu và tinh nghịch.

Lệ Viên
90,199
Tên đệm Lệ: Theo tiếng Hán - Việt, "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Đệm "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái. Tên chính Viên: "Viên" theo nghĩa Hán Việt là tròn vẹn, diễn nghĩa ý viên mãn, đầy đặn, điều hòa hợp tốt đẹp.

Tìm thêm tên

hoặc