Tìm theo từ khóa "Văn"

Hoài Vân
91,822
Hoài Vân là đám mây trôi bồng bềnh nhẹ nhàng, từ đó mang ý nghĩa cuộc đời nhàn hạ, thong dong, vô ưu.

Thái Vân
91,811
"Thái" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là thông thái, thuận lợi, chỉ sự yên vui, bình yên, thư thái. Đặt tên "Thái Vân" là mong muốn con sau này con gái thông minh, có cuộc sống bình yên

Trúc Vân
91,269
Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người."Trúc Vân" chỉ người có tướng mạo thanh cao, trong trẻo như mây

Thy Vân
90,884
"Thy" là kiểu viết khác của "Thi", theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là thơ, dùng để nói đến những gì mềm mại, nhẹ nhàng. "Thy Vân" là cái tên được đặt với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng, công dung ngôn hạnh

Evan
90,024
Evan: Nếu bạn muốn thứ gì đó êm dịu và độc đáo cho con trai mình, hãy chọn Evan, có nghĩa là 'Chúa nhân từ'.

Ngọc Vân
88,723
"Ngọc" được hiểu là một viên đá quý, đẹp như ngọc, rực rỡ và tỏa sáng mọi nơi. "Ngọc Vân" có nghĩa con là một viên ngọc quý được nâng niu trên tay cha mẹ, gia đình

Vân Đình
86,970
Tên đệm Vân: đệm Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó. Tên chính Đình: trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.

Diệu Vân
86,250
Diệu là kỳ ảo. Diệu Vân là áng mây kỳ ảo, chỉ người con gái may mắn hạnh phúc, cuộc sống luôn gặp những điều tuyệt vời

Vân Lam
85,436
Lam: Màu xanh lam, xanh da trời. Vân: mây

Danh Văn
82,381
Mong con sau này làm việc lớn sẽ có tiếng tăm

Tìm thêm tên

hoặc