Tìm theo từ khóa "Na"

Nam Dương
93,068
"Nam" nghĩa trong nam tính, nam giới chỉ người mạnh mẽ, có sức hút. Nam Dương là cái tên mong con sau này sẽ mạnh mẽ, nam tính và rạng rỡ

Bích Nam
92,732
Chữ "Bích" theo nghĩa Hán Việt là từ dùng để chỉ loại quý thạch có tự lâu đời, đặc tính càng mài dũa sẽ càng bóng loáng như gương hay còn ý chỉ màu xanh. Ý nghĩa tên Nam theo Hán Việt, như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn chỉ đúng về phía nam. Tên như lời nhắn, lời dạy của cha mẹ chỉ dẫn đường lối đúng đắn cho con trở thành một chàng trai nam tính, mạnh mẽ và là một đấng nam nhi đại trượng phu.

An Nam
92,159
Mong cho con trở thành đấng nam nhi đúng nghĩa với cuộc đời an nhàn, tự tại, yên bình

Hana
92,144
Hana trong tiếng Nhật là 1 loài hoa, có hương thơm nhẹ nhàng. Tiếng Hàn Quốc, Hana là số 1. Với người Việt, Hana mang tới sự nhẹ nhàng của 1 cô gái.

Nathan
91,705
Nathan: Có nghĩa là món quà từ Chúa trong tiếng Do Thái.

Giang Nam
90,992
Dòng sông lớn luôn chảy đúng hướng, đi đúng đường đó là con

Hwang Seonah
89,976

Hồ Nam
89,247
"Hồ" nghĩa là hồ nước, yên ả, yên bình. Đặt tên con là Hồ Nam nghĩa mong con luôn yên bình, làm những điều đúng đắn, con sẽ trở thành một bậc nam nhi đúng nghĩa

Bạch Năng
88,589
"Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Tên "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ. Ý nghĩa của từ Năng: hay, thường.

Corona
88,515
Corona xuất phát từ tiếng Latin có nghĩa là giàu có, sung túc, hạnh phúc. Đặt tên con với nickname này mong muốn con sẽ trở thành người thành đạt, giàu có.

Tìm thêm tên

hoặc