Tìm theo từ khóa "Bao"

Đức Bảo
83,175
Đức Bảo: Mong con có phẩm hạnh cao cả và đạo đức vững vàng.

Bảo Hoàng
82,227
Tên Bảo Hoàng nghĩa là con chính báu vật bằng vàng của cha mẹ

Bảo Khôi
80,703
"Bảo Khôi" mong muốn con là người thanh tú, giỏi giang thành đạt trong cuộc sống, con là bảo bối quý giá nhất của ba mẹ.

Hữu Bảo
79,343
Chữ "Bảo" theo nghĩa Hán - Việt thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Vì vậy, tên "Bảo" thường được đặt cho con như hàm ý con chính là bảo vật mà bố mẹ luôn nâng niu, giữ gìn. Bố mẹ đặt tên con là "Hữu Bảo" để thể hiện con như báu vật của mình

Bảo Nam
78,890
Đệm Bảo: Quý giá, quý báu, quý trọng. Tên chính Nam: Phía nam, phương nam, phái nam, đàn ông, con trai

Hoài Bảo
78,257
Hoài: hoài niệm. Chữ Bảo theo nghĩa Hán - Việt thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Tên là Hoài Bảo có ý nghĩa cuộc sống của con sẽ mãi mãi ấm êm, cầu mong cho cuộc đời con không gặp phải chút sóng gió nào, được mọi người yêu thương, quý trọng.

Bảo Giang
77,021
Tên con là dòng sông đẹp như bảo ngọc

Bảo Nguyên
76,010
"Nguyên" có nghĩa là tinh khôi, đẹp đẽ, gợi lên ý nghĩa dẫn đầu, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm. Bên cạnh, tên "Bảo" còn để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng. Đặt tên cho con là "Bảo Nguyên", bố mẹ ngầm gửi gắm thông điệp rằng con chính là bảo vật mà bố mẹ luôn trân quý hàng đầu.

Thế Bảo
75,960
Thế Bảo: Người thông minh, kiên định, có nhiều thành công trong cuộc sống.

Bảo Châu
75,520
"Bảo" là quốc bảo, là sự quý báu. "Châu" là chân Châu, ngọc ngà. Mang ý nghĩa là báu vật, là sự quý giá mà ai cũng cần phải trân trọng

Tìm thêm tên

hoặc