Tìm theo từ khóa "Bao"

Yang Baobao
85,722

Bảo Trang
85,715
Bảo Trang: Chữ “Bảo” có nghĩa là bảo vật, bảo bối quý giá. Bố mẹ đặt tên con gái là Bảo Trang với mong muốn con luôn xinh đẹp, lanh lợi, sắc sảo, thông minh và cư xử tinh tế. Bảo Trang đối với bố mẹ là báu vật, là một cô con gái thông minh, xinh đẹp và tài giỏi.

Bào Ngư
84,809
Bào Ngư được cho món ăn hảo hạng dâng vua, với tên gọi này cha mẹ hy vọng con sẽ được trọng dụng, thăng tiến và có địa vị cao

Đức Bảo
83,175
Đức Bảo: Mong con có phẩm hạnh cao cả và đạo đức vững vàng.

Bảo Hoàng
82,227
Tên Bảo Hoàng nghĩa là con chính báu vật bằng vàng của cha mẹ

Bảo Khôi
80,703
"Bảo Khôi" mong muốn con là người thanh tú, giỏi giang thành đạt trong cuộc sống, con là bảo bối quý giá nhất của ba mẹ.

Hữu Bảo
79,343
Chữ "Bảo" theo nghĩa Hán - Việt thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Vì vậy, tên "Bảo" thường được đặt cho con như hàm ý con chính là bảo vật mà bố mẹ luôn nâng niu, giữ gìn. Bố mẹ đặt tên con là "Hữu Bảo" để thể hiện con như báu vật của mình

Bảo Nam
78,890
Đệm Bảo: Quý giá, quý báu, quý trọng. Tên chính Nam: Phía nam, phương nam, phái nam, đàn ông, con trai

Bảo Thi
78,793
1. Bảo: Trong tiếng Việt, "Bảo" thường mang ý nghĩa là "bảo vật", "quý giá", hoặc "bảo vệ". Nó thể hiện sự trân trọng, quý báu và có thể ám chỉ đến những điều tốt đẹp, đáng quý trong cuộc sống. 2. Thi: Từ "Thi" có thể có nhiều nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh. Nó có thể liên quan đến thơ ca, nghệ thuật (ví dụ: "thơ" trong tiếng Việt là "thi ca") hoặc có thể mang nghĩa là "đẹp", "tốt". Kết hợp lại, tên "Bảo Thi" có thể hiểu là "bảo vật đẹp" hoặc "quý giá và đáng yêu".

Hoài Bảo
78,257
Hoài: hoài niệm. Chữ Bảo theo nghĩa Hán - Việt thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Tên là Hoài Bảo có ý nghĩa cuộc sống của con sẽ mãi mãi ấm êm, cầu mong cho cuộc đời con không gặp phải chút sóng gió nào, được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tìm thêm tên

hoặc