Tìm theo từ khóa "Hũ"

Lan Hương
85,295
"Lan" là một loài hoa đẹp. Đặt tên "Lan Hương" ý mong muốn con sinh ra luôn xinh đẹp, có ước mơ, có cuộc sống an yên, bình ổn.

Phương Di
85,281
"Phương" có nghĩa là hướng, phương hướng, lối đi, con đường. "Di" có nghĩa là tốt đẹp, xinh đẹp, đáng yêu. Tên "Phương Di" có thể hiểu là mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, hạnh phúc, luôn hướng tới những điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Trang Nhung
85,227
Tên Trang Nhung mang trong mình ý nghĩa của sự nghiêm túc, đáng tin cậy, tính tình thùy mị và dịu dàng.

Thu
85,109
"Thu" là mùa thu, còn là sự trong sáng xinh đẹp.

Chun Nịt
85,073

Hồng Thụy
85,053
Theo tiếng Hán, "Thụy" là tên chung của ngọc khuê ngọc bích, đời xưa dùng ngọc để làm tin. Tên "Hồng Thụy" thể hiện được sự thanh cao, quý phái, kiêu sa

Xuân Phúc
85,010
Tên Xuân Phúc mong con luôn vui vẻ, hạnh phúc rạng ngời như mùa xuân

Như Tiến
84,739
Tên đệm Như: "Như" trong tiếng Việt là từ dùng để so sánh. Đệm "Như" thường được đặt cho nữ, gợi cảm giác nhẹ nhàng như hương như hoa, như ngọc như ngà. "Như" trong đệm gọi thường mang ý so sánh tốt đẹp. Tên chính Tiến: Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Chấn Hùng
84,739
"Chấn" theo nghĩa Hán Việt là rung động, hàm nghĩa sự oai phong, mạnh mẽ. Đặt tên con là Chấn Hùng nghĩa là mong con oai phong, hùng dũng trở thành một nam nhi ai cũng mơ ước

Đào Huyền
84,373
Huyền có nghĩa là điều tốt đẹp, diệu kỳ hay điều kỳ lạ

Tìm thêm tên

hoặc