Tìm theo từ khóa "A"

Mậu Rồng
103,395
- Mậu: Theo hệ thống Can Chi trong văn hóa Á Đông, "Mậu" là một trong mười thiên can, thường được hiểu là mang lại sự vững chắc, ổn định và may mắn. Người sinh năm Mậu thường được cho là có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và có khả năng lãnh đạo. - Rồng: Trong văn hóa Việt Nam, rồng là biểu tượng của sức mạnh, quyền lực và sự thịnh vượng. Rồng thường được coi là linh vật cao quý, mang lại may mắn và phúc lộc cho con người.

Dâng Phương
103,386
Dâng: tăng lên cao, cuộn lên, trào lên, đưa lên một cách cung kính. Tên Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Tên Phương còn có ý nghĩa về thái độ và cách xử sự đúng đắn, khéo ăn khéo nói. Phương là tên tên phù hợp với cả nam và nữ nên rất cá tính và được mọi người yêu mến.

Hấu Hấu
103,383
Tên "Hấu Hấu" không phải là một tên phổ biến và có thể không có ý nghĩa cụ thể trong tiếng Việt. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, "Hấu" có thể được hiểu là "hấu hấu" (hoặc "hấu hấu" trong tiếng địa phương) có thể liên quan đến các từ chỉ sự thân mật, gần gũi.

Hạnh
103,344
Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Thân Thiện
103,337
Tên "Thân Thiện" mang ý nghĩa của sự gần gũi, hòa đồng và dễ mến. "Thân" thường biểu thị sự thân mật, gần gũi, còn "Thiện" có nghĩa là tốt lành, hiền lành. Khi kết hợp lại, tên "Thân Thiện" có thể được hiểu là một người có tính cách hòa nhã, dễ gần và luôn đối xử tốt với mọi người xung quanh.

Hà Linh
103,313
Hà Linh: Theo từ điển Hán – Việt, “hà' là sông. Đặt tên con gái là Hà Linh hàm ý chỉ con đẹp dịu dàng như một dòng sông nhỏ, cuộc sống êm đềm và luôn gặp may mắn.

Khắc Thành
103,286
Thành là đạt đến. Khắc Thành nghĩa là con người có sự nghiêm khắc nhất định tới bản thân, là động lực để thành công, đạt đến sự nghiệp đỉnh cao

Bắp Thối
103,275

Mộng Loan
103,224
Tên đệm Mộng: Theo nghĩa Hán - Việt, "mộng" có nghĩa là giấc mơ. Đệm "Mọng" mang ý nghĩa là giấc mơ, là khát vọng, là ước mơ của cha mẹ dành cho con. Cha mẹ mong muốn con lớn lên sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, đạt được những thành công trong cuộc sống. Tên chính Loan: Theo tiếng Hán - Việt, "Loan" chính là chim Phượng mái, một loài chim thần tiên linh thiêng trong truyền thuyết. Theo hình ảnh cao quý của chim Loan, tên "Loan" để chỉ người con gái có dung mạo xinh đẹp, nhân cách thanh cao, phẩm chất vương giả & là người tài năng, đức hạnh, phúc hậu.

Yuka
103,217
Tên "Yuka" có nguồn gốc từ Nhật Bản và thường được sử dụng cho nữ giới. Ý nghĩa của tên này có thể thay đổi tùy thuộc vào cách viết bằng chữ Kanji. Một số ý nghĩa phổ biến của "Yuka" khi viết bằng Kanji bao gồm: - 優 (Yuu) có nghĩa là "ưu tú" hoặc "dịu dàng" và 花 (Ka) có nghĩa là "hoa", do đó "Yuka" có thể mang ý nghĩa "bông hoa dịu dàng". - 友 (Yuu) có nghĩa là "bạn bè" và 可 (Ka) có nghĩa là "đáng yêu", do đó "Yuka" có thể mang ý nghĩa "người bạn đáng yêu".

Tìm thêm tên

hoặc